Tổng hợp 34 mẫu câu thông dụng đi mua sắm siêu thị bằng tiếng Nhật

Đối với những bạn lần đầu tiên đến Nhật Bản thì vấn đề bất đồng ngôn ngữ bản địa vô cùng khó khăn trong sinh hoạt cũng như mua sắm. Để giúp các bạn dễ dàng trong việc mua sắm tại Nhật Bản. Sau đây, chúng tôi xin chia sẻ đến bạn đọc bài viết tổng hợp mẫu câu đi mua sắm siêu thị bằng tiếng Nhật.

08:00 27/08/2019

1) ___はどこで探せますか? ( Tôi có thể mua…ở đâu?)

2) ___を持っていますか? ( Bạn có bán….không?)

3) 開店/閉店時間はいつですか? ( Cửa hàng đóng mở lúc nào vậy?)

4) これを試着してもいいですか? ( Tôi có thể thừ đồ này được không?)

5) 試着室はどこですか? ( Phòng thử đồ ở đâu ạ?)

6) この服の___サイズはありますか? ( Cái này có cỡ…không ạ?)

7) この靴の___サイズはありますか? ( Giày này có cỡ…không?)

8) 小さすぎます! ( Nó bé/nhỏ quá!)

9) 大きすぎます! (Nó lớn/rộng quá!)

10) 私のサイズにぴったりです (Cái này vừa với tôi)

11) もっと大きいサイズはありますか?( Bạn có cỡ lớn hơn không?)

12) 私のサイズはLです (Tôi mặc cỡ lớn)

13) もっと小さいサイズはありますか?( Bạn có cỡ nhỏ hơn không?)

14) 売出しはしていますか?( Có giảm giá không?)

15) これはいくらですか? (Món này bao nhiêu tiền vậy?)

16) もっと値段が低いものはありませんか? ( Có món nào rẻ hơn không?)

17) _[値段]_で買います ( Món này_số tiền_ thôi)

18) それは値段が高すぎる!(Đắt thế!)

19) _[値段]_の価格で他の店で売られているのを見つけまし ( Ở cửa hàng khác, tôi thấy người ta bán có_số tiền_ thôi à)

20) [値段]_が最後のオファーだ!(Trả giá lần cuối này, _số tiền_)

21) 買います (Cho tôi mua món này)

22) 見てるだけです (Tôi chỉ xem hàng thôi)

23) 私は興味がありません ( Thế thôi, tôi không mua nữa

24) 払えません (Tôi không có đủ tiền)

25) どこか他のところに行きます ( Thế thôi, tôi đi hàng khác vậy)

26) 私が払える金額を超えているけれども、買います( Đắt quá nhưng thôi được rồi, tôi sẽ mua) 27) 現金で払います (Tôi sẽ trả bằng tiền mặt)

28) クレジットカードで払ってもいいですか? ( Cửa hàng có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?)

29) レシートをください ( Cho tôi xin hóa đơn)

30) 袋をください? ( Cho tôi xin cái túi được không?)

31) この商品をキープしてもらえますか?( Bạn có thể giữ nó cho tôi không?)

32) これを返却したいです ( Tôi muốn trả lại món đồ này)

33) この商品を交換したいのですが ( Tôi muốn đổi cái này)

34) 返品できますか? ( Tôi có thể trả lại cái này được không?)

Theo: http://laodongnhatban.com.vn

Tags:

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất