Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

Cuộc sống của thực tập sinh xa nhà, xa người thân đôi khi không tránh khỏi sức khỏe không tốt hay chẳng may bị tai nạn phải vào viện.

14:00 26/01/2020

Nhưng nếu không biết tiếng hay cách diễn đạt tiếng Nhật nhiều trường hợp lớ ngớ như gà mắc tóc. Sau đây là một số từ vựng cơ bản thường dùng khi khám chữa bệnh tại Nhật.

Trước khi sang Nhật làm việc, thực tập sinh đều phải học tiếng Nhật và phải đạt trình độ sơ cấp N5 trở lên. Thế nhưng ở trình độ N5 thực tập sinh chỉ biết những từ vựng cơ bản, chủ yếu xoay quanh cuộc sống.

8/1/2020 Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này tintucnuocduc.com/kham-benh-tai-nhat-lo-ngo-nhu-ga-mac-toc-neu-khong-biet-nhung-tu-nay/?fbclid=IwAR3gxtabC8uGs02yvXdutWMJ8qICsDw… 2/8 Tuy nhiên khi có việc cần sử dụng tiếng Nhật chuyên ngành thì lại không biết sử dụng ra sao. Vì vậy, những từ vựng chúng tôi cung cấp dưới đây sẽ giúp ích cho bạn khi đi khám bệnh tại Nhật.

I. 21 nhóm từ vựng cơ bản tại bệnh viện

1. 応急手当 おうきゅうてあて: Cấp cứu

2. 人工呼吸 じんこうこきゅう: Hô hấp nhân tạo

3. 生命 命: Tính mạng

4. 体、 身体: Cơ thể

5. 体調、 調子: Tình trạng cơ thể

6. 医者、 医師: Bác sĩ

7. 名医: Danh y

8. 歯医者: Nha sỹ

9. 看護師 かんこし: Y tá

10. 看護婦 かんごふ: Nữ y tá, hộ lý

11. 薬剤師 やくざいし: Dược sỹ

12. インターン: Bác sĩ thực tập

13. 病人 患者: Bệnh nhân

14. けが人: Người bị thương

15. 健康診断 (けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ

16. 診察 しんさつ: Khám bệnh

17. 診断 しんだん: Chuẩn đoán

18. 体温を測る はかる: Đo nhiệt độ cơ thể

19. 脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch

20. レントゲンを撮る: Chụp x quang

21. 血液型(けつえきがた): Nhóm máu

II. Từ vựng về tình trạng sức khỏe

1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao

2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường

3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề

4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm

5. 風邪(かぜ): Cảm cúm

Kết quả hình ảnh cho Khám bệnh tại Nhật lớ ngớ như gà mắc tóc nếu không biết những từ này

6. 骨折(こっせつ): Gãy xương

7. ねんざ : Bong gân

8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm

9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm

10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn

11. 咳(せき) : Ho

12. アレルギー : Dị ứng

13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản

14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi

15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan

16. がん : Ung thư

17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng

18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

19. 肺臓(はいぞう): Phổi

20. 結核(けっかく): Ho lao

21. 心臓(しんぞう): Tim

22. 肝臓(かんぞう): Gan

23. 型肝炎(かんえん): Viêm gan B

24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não

25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não

26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim

27. 関節(かんせつ): Khớp

28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống

29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận

30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật

31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa

32. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai

33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột

34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng

35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đậu

36. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ

37. めまい : Hoa mắt chóng mặt

38. 頭痛(ずつう) : Đau đầu

39. 腰痛(ようつう): Đau lưng

40. 腹痛(ふくつう): Đau bụng

41. 吐き気(はきけ): Buồn nôn

III. Từ vựng về bệnh trạng

1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh

2. 病名(びょうめい): Tên bệnh

3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh

4. 検査(けんさ): Kiểm tra

5. 治療(ちりょう): Trị liệu

6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật

7. 入院(にゅういん): Nhập viện

8. 退院(たいいん): Xuất viện

9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu

10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể

IV. Từ vựng về thuốc

1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc

2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh

3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột

4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén

5. カブセル : Dạng con nhộng

6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước

7. シロップ : Dạng Si rô

8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi

9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần

10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ

11. ワクシン : Vacxin

12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc

13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia

14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn

15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn

16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ

Mong rằng các từ vựng về khám, chữa bệnh bằng tiếng Nhật ở trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc khám chữa bệnh tại Nhật. Tuy nhiên, phòng bệnh hơn chữa bệnh, nếu bạn cảm thấy tình trạng sức khỏe mình không tốt thì nên đi khám tại bệnh viện càng sớm càng tốt nhé!

Chúc bạn có thật nhiều sức khỏe!

Nguồn: TTCVN

Tags:
Sự thật về đảo ma Hashima, đảo địa ngục giữa biển Nhật Bản

Sự thật về đảo ma Hashima, đảo địa ngục giữa biển Nhật Bản

Đảo Hashima được coi là hòn đảo ma khi đã bị bỏ hoang 40 năm. Tuy nhiên, giờ đây nó đang là một di sản của thế giới, một điểm đến du lịch nhất định bạn phải đến một lần khi đến Nhật

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất