30 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản cần biết khi đi máy bay

Khi đi XKLĐ, du học Nhật Bản việc làm thủ tục sân bay là điêù không thể tránh được. Dưới đây, chúng tôi tổng hợp một số từ vựng, và mẫu câu tiếng Nhật tại sân bay.

20:00 20/05/2019

Đây là những thông tin rất hữu ích dành cho các bạn du học sinh, thực tập sinh đã và đang chuẩn bị sang Nhật

1. Từ vựng tiếng Nhật tại sân bay

STT Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
1 空港 kuukou Sân bay
2  飛行機 hikouki Máy bay
3 切符売り場 kippuuriba Quầy bán vé
4  空港使用料 kuukoushiyouryou Lệ phí sân bay
5 ビザ biza Visa
6 ビザ を 発行する biza wo hakkou suru Cấp visa
7  ビザ を 延長する biza wo enchou suru Gia hạn visa
8 パスポート pasupo-ru Hộ chiếu
9 飛行機券 hikoukiken Vé máy bay
10 スーツケース su-tsuke-su Vali
11 パイロット・飛行士 hikoushi Phi công
12 客室乗務員 kyakushitsu joumuin Tiếp viên hàng không
13 インストルメントパネル insutorumentopaneru Bảng điều khiển
14 荷物 nimotsu Hành lý
15 預け荷物 azuke nimotsu Hành lý kí gửi
16 荷物を預ける nimotsu wo azukeru Gửi hành lý
17 預かり所 azukarisho Phòng giữ hành lý
18 機内持ち込み荷物 kinaimochikomi nimotsu Hành lý xách tay
19 ラウンジ raunji Phòng chờ
20  チェックイン chekkuin Làm thủ tục check in
21 飛行機 hikouki Lên máy bay
22 離陸する ririku suru Cất cánh
23 着陸する chakuriku suru Hạ cánh
24 不時着 fujichaku Hạ cánh khẩn cấp
25 コックピット kokkupitto Buồng lái
26 酸素マスク sanso masuku Mặt nạ dưỡng khí
27 救命胴衣 kyuumeidoui Phao cứu sinh
28 非常口 hijouguchi Cửa thoát hiểm
29 シートベルト shi-toberuto Dây an toàn
30  滑走路 kassouro Đường băng

2. Một số câu giao tiếp thường gặp khi làm thủ tục tại sân bay

搭乗手続きをお願いします

Toujou tetsuzuki o onegai shimasu

Xin hãy làm thủ tục lên máy bay cho tôi!

お預けになるお荷物はおいくつですか

Oazuke ni naru onimotsu ha ikutsu desu ka

Hành lí kí gửi của bạn có bao nhiêu kiện?

「1個です。」(IKKO DESU) – Tôi có 1 kiện

「2個です。」(NIKO DESU) – Tôi có 2 kiện

パスポート をみせて ください

Pasupouto wo misete kudasai

Xin cho xem hộ chiếu

入国の目的は何ですか ・

Nyuukoku no mokuteki ha nandesuka?

Mục đích nhập cảnh của bạn là gì?

にほんは はじめて ですか

Nihon wa hajimete desuka

Đến Nhật lần đầu phải không?

はい、 そう です

Hai sou desu

Vâng đúng vậy

にほんに は いつ まで いらっしゃいます か

Nihon ni wa itsu made irasshaimasu ka

Ở lại Nhật Bản đến khi nào?

申告(しんこく)するものありますか?

Shinkoku suru mono arimasu ka

Có đồ gì khai báo

Với những thông tin trên hy vọng sẽ hữu ích với bạn khi làm thủ tục tại sân bay đi Nhật.

Mong các bạn sẽ học tập một cách nghiêm túc và chăm chỉ. Chúc các bạn học tập tốt.

Nguồn: japan.net.vn

Tags:
Nhật Bản giải cứu khoảng 200 người bị mắc kẹt trên núi do mưa lớn

Nhật Bản giải cứu khoảng 200 người bị mắc kẹt trên núi do mưa lớn

Ngày 19/5, lực lượng cứu hộ Nhật Bản đã hỗ trợ những người leo núi bị mắc kẹt trên đảo Yakushima, Tây Nam nước này, trước đó một ngày do mưa lớn, xuống núi an toàn.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất