Tổng hợp 103 từ kanji N5 tiếng Nhật với cách học cực dễ nhớ

Việc học tiếng Nhật của bạn gặp nhiều khó khăn với chữ Kanji? Bạn cảm thấy học kanji thật là khó hiểu và khó nhớ? Đừng vội vàng lo lắng, AD sẽ chia sẻ ngay bí kíp bạn nhớ cực nhanh 103 từ Kanji N5 nhé.

19:00 21/02/2019

Tự học Kanji N5 như thế nào thì hiệu quả?

Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó bởi có đến 3 mặt chữ: hiragana, katakana và kanji. Và hầu hết các bạn học sinh đều cho rằng phần khó nhất chính là kanji. Bởi nó là chữ Hán có rất nhiều nét và cực khó nhớ khó viết.

Tuy nhiên, nếu biết cách học đúng thì điều này trở nên khá dễ dàng đó. Hãy tải ngay cho mình một phần mềm hỗ trợ học tiếng Nhật tốt nhất. Và một phần mềm từ điển bạn nhé. Bạn có thể học bất kì lúc nào chỉ cần có điện thoại.

1

Hãy áp dụng ngay các nguyên tắc sau đây khi tự học kanji nhé:

Bước 1: Hiểu nghĩa từ Kanji

Ấn vào từng chữ Kanji để hiểu ý nghĩa triết tự, âm Hán Việt cùng giải nghĩa của nó. Học kanji theo hình ảnh miêu tả sẽ dễ nhớ hơn rất nhiều.

Bước 2: Viết Kanji

Khi hiểu nghĩa và âm Hán Việt, bạn sẽ học viết theo những nét được hướng dẫn. Có những nét nào, thứ tự viết ra sao… sẽ được hiển thị cụ thể trên ứng dụng. Bạn chỉ cần viết phụ họa theo là luyện thật nhiều lần cho nhớ nét.

Bước 3: Nghe lượt đầu

Sau khi đã nhớ được ý nghĩa, âm Hán Việt, cách viết của từ đó. Mở file nghe để nghe một lượt Kanji. Cùng các ví dụ cho chữ kanji đó để biết được cách ghép âm onyomi và kunyomi như thế nào. Chú ý những trường hợp đặc biệt không theo quy tắc âm.

Bước 4: Nghe và nhắc lại

Nghe và đọc lại theo từng từ Kanji, từng ví dụ mỗi cái 5 lần. Ghi nhớ mặt chữ và cách đọc chữ đó sâu hơn.

Bước 5: Nghe không nhìn chữ và viết lại

Đây là bước vô cùng quan trọng và tuyệt đối không thể bỏ qua bạn nhé. Bước này sẽ luyện cho chúng ta tư duy tốt hơn, nhớ lâu hơn chữ kanji đó. Việc luyện viết thật nhiều sẽ là bí kíp để bạn có thể nhớ và viết Kanji tốt nhất.

2

Học tiếng Nhật là cả một quá trình kiên trì cố gắng trường kì. Với cách học đúng thì 103 Kanji N5 sẽ nằm trong tay bạn rất dễ dàng thôi.

Danh sách 103 từ Kanji N5

Để hệ thống một cách gọn gàng nhất những từ Kanji mức độ N5. Du học Tây Nguyên sẽ tổng hợp cho bạn danh sách 103 từ Kanji dưới bảng sau:

STT Kanji Âm hán việt Nghĩa Âm On Âm Kun
1 nhật mặt trời, ngày ニチ, ジツ

nichi, jitsu

hi, bi

2 nhất một; đồng nhất イチ, イツ

ichi, itsu

ひと-

hito

3 quốc nước; quốc gia コク

koku

くに

kuni

4 nhân nhân vật ジン, ニン

jin, nin

ひと

hito

5 niên năm; niên đại ネン

nen

とし

toshi

6 đại to lớn; đại lục ダイ, タイ

dai, tai

おお-

oo(kii)

7 thập mười ジュウ, ジッ, ジュッ

juu, jiQ

とお

tou

8 nhị hai

ni

ふた

futa

9 bản sách, cơ bản, bản chất  ホン

hon

もと

moto

10 trung giữa, trung tâm チュウ

chuu

なか

naka

11 trường, trưởng dài; trưởng チョウ

choo

ながい

naga(i)

12 xuất ra, xuất hiện, xuất phát シュツ, スイ

shutsu, sui

でる, だす

de(ru), da(su)

13 tam ba サン

san

みつ

mi(tsu)

14 thời thời gian

ji

とき

toki

15 hành, hàng thực hành;ngân hàng, đi コウ, ギョウ

koo, gyoo

いく, おこなう

i(ku), okonau

16 kiến nhìn; ý kiến ケン

ken

みる

miru

17 nguyệt mặt trăng, tháng ゲツ, ガツ

getsu, gatsu

つき

tsuki

18 hậu sau ゴ, コウ

go, koo

あと

ato

19 tiền trước ゼン

zen

まえ

mae

20 sinh sống; học sinh(chỉ người)             セイ, ショウ

sei, shoo

いきる

ikiru

21 ngũ năm (5)

go

いつつ

itsutsu

22 gian trung gian, không gian カン, ケン

kan, ken

あいだ

aida

23 hữu bạn ユウ

yuu

とも

tomo

24 thượng trên ジョウ, ショウ

joo, shoo

うえ,かみ

ue, kami

25 đông phía đông トウ

too

ひがし,あずま

higashi (azuma)

26 tứ bốn

shi

よつ

yotsu

27 kim hiện tại, lúc này コン, キン

kon, kin

いま

ima

28 kim vàng, kim loại キン, コン

kin, kon

かね

kane

29 cửu chín (9) キュウ, ク

kyuu, ku

ここのつ

kokonotsu

30 nhập vào; nhập môn ニュウ

nyuu

はいる, いれる

hairu, ireru

31 học học ガク

gaku

まなぶ

manabu

32 cao cao コウ

koo

たかい

takai

33 viên tròn; tiền Yên エン

en

まるい

marui

34 tử con, phần tử シ, ス

shi, su

ko

35 ngoại bên ngoài ガイ, ゲ

gai, ge

そと

soto

36 bát tám ハチ

hachi

やつ

yatsu

37 lục sáu ロク

roku

むつ

mutsu

38 hạ dưới カ, ゲ

ka, ge

した, しも

shita, shimo

39 lai đến; tương lai, vị lai ライ, タイ

rai

くる

kuru

40 tả trái, bên trái サ, シャ

sa

ひだり

hidara

41 khí không khí, khí chất キ, ケ

ki, ke

いき

iki

42 tiểu nhỏ, ít ショウ

shoo

ちいさい,こ

chiisai, ko

43 thất bảy (7) シチ

shichi

なな,ななつ

nana, nanatsu

44 sơn núi, sơn hà サン, セン

san

やま

yama

45 thoại nói chuyện, đối thoại

wa

はなし

hanashi

46 nữ phụ nữ ジョ, ニョ

jo, nyo

おんな

onna

47 bắc phía bắc ホク

hoku

きた

kita

48 ngọ buổi trưa, ngọ

go

うま

uma

49 bách trăm ヒャク

hyaku

もも

momo

50 thư viết; thư đạo ショ

sho

かく

kaku

51 tiên trước セン

sen

さき

saki

52 danh tên メイ, ミョウ

mei, myoo

na

53 xuyên sông セン

sen

かわ

kawa

54 thiên nghìn セン

sen

chi

55 hưu nghỉ ngơi, về hưu キュウ

kyuu

やすむ

yasumu

56 phụ cha

fu

ちち

chichi

57 thủy nước スイ

sui

みず

mizu

58 bán một nửa ハン

han

なかば

nakaba

59 nam nam giới ダン, ナン

dan, nan

おとこ

otoko

60 西 tây phía tây セイ, サイ

sei, sai

にし

nishi

61 điện điện, điện lực  デン

den

 
62 hiệu trường học  コウ

koo

めん

men

63 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ

go

かたる

kataru

64 thổ đất; thổ địa ド, ト

do, to

つち

tsuchi

65 mộc cây, gỗ ボク, モク

boku, moku

ki

66 văn nghe, tân văn (báo) ブン, モン

bun, mon

きく

kiku

67 thực ăn ショク, ジキ

shoku

くう

taberu

68 xa xe シャ

sha

くるま

kuruma

69 cái gì, hà cớ = lẽ gì

ka

なん,なに

nan, nani

70 nam phía nam ナン

nan

みなみ

minami

71 vạn vạn, nhiều; vạn vật マン, バン

man, ban

よろず

yorozu

72 mỗi mỗi (vd: mỗi người) マイ

mai

ごと

goto

73 bạch trắng, sạch ハク, ビャク

haku, byaku

しろい

shiroi

74 thiên trời, thiên đường             テン

ten

あま

ama

75 mẫu mẹ

bo

はは,

haha, okaasan

76 hỏa lửa

ka

hi

77 hữu phải, bên phải ウ, ユウ

u, yuu

みぎ

migi

78 độc đọc ドク

doku

よむ

yomu

79 mưa

u

あめ

ame

80 an yên, bình an アン

an

やすい

yasui

81 ẩm uống イン

in

のむ

nomu

82 ga ga, ga tàu エキ

eki

 
83 hoa hoa

ka

はな

hana

84 hội hội, hội nhóm, hội đồng カイ

kai

あう

au

85 ngư con cá ギョ

gyo

さかな, うお

sakana, uo

86 không rỗng không, hư không, trời クウ

kuu

そら, あく,から

sora, aku, kara

87 ngôn ngôn (tự mình nói ra) ゲン, ゴン

gen, gon

いう

iu

88 cổ ngày xưa…

ko

ふる.い

furui

89 khẩu cái miệng, con đường ra vào コウ, ク

kou, ku

くち

kuchi

90 nhĩ tai, nghe

ji

みみ

mimi

91 đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội シャ

sha

 やしろ

yashiro

92 thủ tay, làm, tự tay làm シュ

shu

te

93 chu vòng khắp, một tuần lễ シュウ

shuu

 
94 thiếu ít, một chút, trẻ ショウ

shou

すく.ない, すこ.し

sakunai, sukoshi

95 tân mới, trong sạch シン

shin

あたら.しい, あら.た,    にい-

atarashii, arata, nii

96 túc cái chân, bước, đủ ソク

soku

 あし, た.りる, た.す

ashi, tariru, tasu

97 đa nhiều, khen tốt, hơn

ta

おお.い

ooi

98 điếm tiệm, nhà trọ テン

ten

みせ

mise

99 đạo đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng… ドウ

dou

みち

michi

100 lập đứng thẳng, gây dựng リツ

ritsu

た.つ, た.てる

tatsu, tateru

101 mãi mua バイ

bai

か.う

kau

102 phân chia, tách rẽ.. ブン, フン, ブ

bun, fun, bu

わ.ける, わ.け, わ.かれる

wakeru, wake, wakareru

103 mục con mắt, nhìn kỹ… モク

moku

Theo: nuocnhat.org

Tags:
Cảm động bố mẹ thực hiện di nguyện cuối cùng của con, 1 ngôi trường mới khang trang được mọc lên tại Quảng Nam

Cảm động bố mẹ thực hiện di nguyện cuối cùng của con, 1 ngôi trường mới khang trang được mọc lên tại Quảng Nam

Ở thôn Nhị Dinh 1, xã Điện Phước TX Điện Bàn, Quảng Nam có một ngôi trường nghe tên rất lạ lẫm: Trường Tiểu học mang tên Junko.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất