100 từ vựng Facebook trong tiếng Nhật bạn đã biết chưa?

Tại sao phải biết 100 từ vựng Facebook trong tiếng Nhật? Học có khó không? Cách đổi tên Facebook bằng tiếng Nhật như thế nào để vừa hay vừa ý nghĩa? Câu trả lời sẽ có trong bài viết sau đây, bạn nhớ chú ý theo dõi nhé!

11:00 05/11/2019

Khi bạn sang Nhật để học tập hay làm việc thì việc sử dụng tiếng Nhật là điều đương nhiên. Bởi chủ xí nghiệp, đồng nghiệp, hàng xóm của bạn hầu hết là người Nhật, việc bạn không biết tiếng Nhật thật là bất tiện.

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua

Đặc biệt, bây giờ hầu như mọi người muốn làm quen, nói chuyện với nhau qua mạng xã hội Facebook. Bạn lại không biết sử dụng tiếng Nhật trên Facebook vì chưa giỏi từ vựng.

Dưới đây laodongxuatkhau.vn sẽ đưa ra những từ vựng Facebook tiếng Nhật để bạn biết cách sử dụng để kết bạn, trò chuyện với người Nhật một cách dễ dàng nhé!

TỪ VỰNG FACEBOOK TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?

ページ (pe-ji): Trang Facebook

一般(いっぱん (ippan): Cài đặt chung

セキュリティ (sekyurithi): Bảo mật, an ninh

プライバシー (puraibashi): Riêng tư

タイムラインとタッグ (taimurai to taggu): Dòng thời gian và gắn thẻ

ブロック (burokku): Chặn

言語 げんご (gengo): Ngôn ngữ

お知らせ おしらせ (oshirase): Thông báo

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua1

モバイル (mobairu): Di động

フォロワー (forowa): Theo dõi

アプリ) (afuri): Ứng dụng

広告(こうこく)(koukoku): Quảng cáo

支払い(しはらい)(Shiharai): Chi trả

サポート受信箱(じゅしんばこ)(sapo-to jushinbako): Thùng nhận hỗ trợ

動画(どうが)(douga): Phim

インサイト (insaito): Thông tin chi tiết bên trong

投稿ツール とうこう: Công cụ quản lý bài đăng

作成者 さくせいしゃ (sakuseisha): Tác giả, người viết

リーチ (ri-chi): Tiếp cận

コメント (komento): Bình luận

シェア (shea): Chia sẻ

ホーム: Màn hình chính

友達を検討 ともだちを けんとう: Tìm kiếm bạn

プロファイル編集 (furofairu henshuu): Chỉnh sửa lại profile

お気にいり おきにいり (okiniiri): Mục yêu thích

メッセージ (mese-ji): Tin nhắn

いいね !(iine): Thích. Đây là nút like trong tiếng Nhật

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua2

イベント (ibento): Sự kiện

ページフィード (pe-ji fi-do): Tin bài trên page

近況 きんきょう (kinkyou): Tình trạng hiện tại

今どんな気持ち いまどんなちもち (ima donna kimochi?): Giờ bạn cảm thấy thế nào?

写真・動画を追加 しゃしん・どうがをついか (shashin/dougawo tsuika): Thêm ảnh, video

アルバムを作成 さくせい (arubamuwo sakusei): Tạo album

公開 こうかい (koukai): Công khai

CÁCH ĐỔI TÊN FACEBOOK BẰNG TIẾNG NHẬT

Khi đã biết sử dụng facebook bằng tiếng Nhật rồi, nhiều bạn muốn đổi tên facebook bằng tiếng Nhật vừa hay lại ý nghĩa mà đôi khi tiếng Việt không thể nói lên được. Dưới đây, chúng tôi đã đưa ra gợi ý cho bạn một số tên tiếng Nhật cực hay cực ý nghĩa.

1. Aran (Thai): cánh rừng

2. Akira: thông minh

3. Aki : mùa thu

4. Botan: cây mẫu đơn

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua3

5. Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến

6. Ebisu: thần may mắn

7. Hatake : nông điền

8. Higo: cây dương liễu

9. Hasu: hoa sen

10. Kazuo: thanh bình

11. Kongo: kim cương Kama

12. Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim

13. Kosho: vị thần của màu đỏ

14. Kano: vị thần của nước

15. Kame: kim qui

16. Kido : nhóc quỷ

17. Ken: làn nước trong vắt

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua4

18. Niran (Thái): vĩnh cửu

19. Maito : cực kì mạnh mẽ

20. Mochi: trăng rằm

21. Michio: mạnh mẽ

22. Ruri: ngọc bích

23. Ringo: quả táo

24. San: ngọn núi

25. Santoso: thanh bình, an lành

26. Shika: hươu

27. Seido: đồng thau (kim loại)

28. Tatsu: con rồng

29. Ten: bầu trời

30. Tomi: màu đỏ

31. Toru: biển

32. Virode: ánh sáng

33. Washi: chim ưng

34. Akako: màu đỏ

35. Aki: mùa thu

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua5

36. Akiko: ánh sáng

37. Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu

38. Akina: hoa mùa xuân

39. Cho: com bướm

40. Gin: vàng bạc

41. Hoshi: ngôi sao

42. Haru: mùa xuân

43. Haruko: mùa xuân

44. Keiko: đáng yêu

45. Murasaki: Hoa oải hương

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua6

46. Ohara: cánh đồng

47. Shika: con hươu

48. Sumalee: đóa hoa đẹp

49. Suki: đáng yêu

50. Shizu: yên bình và an lành

51. Shino : lá trúc

52. Tora: con hổ

53. Takara: kho báu

54. Tama: ngọc, châu báu

55. Tamiko: con của mọi người

56. Tani: đến từ thung lũng

57. Yoko: tốt, đẹp

58. Yuuki: hoàng hôn

100-tu-vung-facebook-trong-tieng-nhat-ban-da-biet-chua7

59. Yon: hoa sen

60. Yuri/ Yuriko: hoa huệ tây

Hy vọng những từ vựng Facebook trong tiếng Nhật mà chúng tôi cung cấp ở trên sẽ giúp bạn biết cách sử dụng Facebook tiếng Nhật như thế nào? Việc sử dụng mạng xã hội bằng tiếng Nhật không chỉ giúp bạn học thêm được nhiều từ vựng tiếng Nhật mà còn giúp bạn ôn luyện tiếng Nhật mỗi ngày nữa đó.

Chúc bạn thành công!

Nguồn: TTCVN

Tags:
Nhiều gia đình có con mất tích ở Hà Tĩnh bất ngờ nhận được cuộc gọi từ cảnh sát Anh

Nhiều gia đình có con mất tích ở Hà Tĩnh bất ngờ nhận được cuộc gọi từ cảnh sát Anh

Thông qua phiên dịch, cảnh sát Anh đã gọi điện cho một số gia đình ở Hà Tĩnh, thông báo rằng họ nghi con em họ là một trong 39 nạn nhân tử vong trong chiếc xe container. Nghe tin này gia đình nạn nhân sốc, vô cùng bàng hoàng.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất