1001 Phó từ trong tiếng N1001 Phó từ trong tiếng Nhật “hay chạm mặt nhất”hật “hay chạm mặt nhất”

Có rất nhiều bạn học tiếng Nhật đã lâu tuy nhiên vẫn bị bối rối hay bị mắc lỗi về vị trí của phó từ trong câu.

09:00 18/11/2019

Vậy để biết được cấu trúc, vị trí và cách sử dụng chính xác nhất của phó từ trong Nhật cũng như tổng hợp 1001 phó từ hay chạm mặt nhất trong giao tiếp hàng ngày thì hãy cùng đọc bài này để biết rõ hơn nhé.

I. Vai trò của phó từ tiếng Nhật

Cũng như tiếng Việt, trong tiếng Nhật người Nhật sử dụng khá nhiều phó từ. Phó từ là những từ không mang nghĩa từ vựng như danh từ, tính từ, động từ có vai trò trợ nghĩa cho động từ, tính từ, danh từ và cho cả câu.

1) Phó từ trợ nghĩa cho động từ như “dondon” “yukkuri” “tsugitsugini”…

Ví dụ :

あの作家は賞を取ってから、次々作品を発表しています。

Sau khi được nhận giải thưởng, nhà văn ấy đã liên tiếp cho ra các tác phẩm mới.

2) Phó từ trợ nghĩa cho tính từ như “totemo” “hijooni” “zutto”…

Ví dụ :

あの先生は非常に厳しくて、学生の遅刻を絶対に許さない

Thầy giáo ấy rất nghiêm khắc, không cho phép sinh viên đi muộn.

Các phó từ trợ nghĩa cho động từ, tính từ đều đi trực tiếp trước động từ, tính từ: phó từ + động từ (tính từ).

3) Phó từ trợ nghĩa cho danh từ như “takusan” “hotondo” “daitai”

Ví dụ :

* スーパーにはたくさんの品物が置いてある。

Trong siêu thị người ta bày bán rất nhiều hàng.

Trong tiếng Nhật loại phó từ vừa là phó từ vừa là danh từ có khá nhiều như là hotondo, tabun, tokidoki, daitai, taitei v.v…Những phó từ này không đi trực tiếp trước danh từ được mà phải có thêm trợ từ NO : phó từ (danh từ)+ NO + danh từ.

4) Phó từ trợ nghĩa cho cả câu như “ainiku” “jitsuwa”(thường đứng ở đầu câu), “tabun…..daroo(deshoo)” “naze(dooshite)……ka” “marude…..yoo desu”(là các cặp hô ứng nên câu thường nằm ở giữa cặp hô ứng ấy)

Ví dụ :

* あいにく、母は出かけています。

Rất tiếc là mẹ tôi đi vắng.

* 明日はたぶんいい天気でしょう。

Có lẽ ngày mai thời tiết tốt.

II. Phân loại phó từ tiếng Nhật

1) Phân loại theo từ loại

– Phó từ vốn dĩ là phó từ như “tsuneni” “tokidoki” “totemo”…

– Tính từ làm phó từ như “yoku” “hayaku” “kireini”(nguyên là các tính từ”yoi” “hayai” “kireina” đổi đuôi i thành ku và đuôi na thành ni).

– Động từ làm phó từ như “hajimete” “kaette” “kimatte”(nguyên là các động từ “hajimeru” “kaeru” “kimaru” đổi đuôi ở dạng “te”)

– Vừa là phó từ vừa là danh từ như “hotondo” “tokidoki” “shibảaku”…

– Vừa là phó từ vừa là tính từ đuôi na như “sokkuri” “juubun” “wazuka”…

– Vừa là phó từ vừa là danh từ vừa là tính từ đuôi na như “taihen” “hijooni”…

– Vừa là phó từ vừa là động từ (nếu cộng thêm đuôi suru) như “chanto” “gakkari”.

– Vừa là phó từ vừa là danh từ, tính từ đuôi na, động từ (nếu cộng thêm đuôi suru) như “sootoo”

– Từ tượng thanh và từ tượng hình làm phó từ như “boroboro” “guruguru” “rinrin”…

2) Phân loại theo ngữ nghĩa

– Phó từ biểu thị thời gian và tần số như “itsumo” “zutto” “tadachini”…

– Phó từ biểu thị mức độ và số lượng như “zuibun” “kiwamete” “taihen”…

– Phó từ biểu thị trạng thái con người về tính tình, thái độ, tình trạng sức khoẻ v.v… như “sappari” “shikkari” “gasshiri”…

– Phó từ biểu thị động tác của con người như “gussuri” “suyasuya” “noronoro”…

– Phó từ biểu thị trạng thái của sự vật như “tsugitsugi” “surasura” “dondon”…

– Phó từ biểu thị sự quyết đoán (cách nói phủ định, cách nói nghi vấn-phản luận) như “zettai” “kesshite” “zenzen” “naze” dooshite”…

– Phó từ biểu thị sự phán đoán, dự đoán, nhấn mạnh như “kanarazu” “osoraku” “doomo” “hontooni”…

III. 1001 phó từ trong tiếng Nhật

NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N2

1. 必ず Nhất định, tất cả…

2. 必ずしも ~とは限らない Không nhất định, chưa hẳn là…

3. いつか(1) Khi nào đó…

4. いつか(2) Trước đây…

5. いつまでも Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng)

6. いつの間にか Lúc nào không biết…

7. つい Lỡ…

8. ついに Cuối cùng thì…

9. どうしても Nhất định, thế nào cũng không thể…

10. どうも Hơi hơi, có vẻ,…

11. どうにか Bằng cách nào đó…

12. なんとか Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó…

13. なんとなく Không hiểu tại sao…

14. なんとも~ない Không một chút nào…

15. もし(も) Nếu như…

16. もしかしたら ・ もしかすると Hoặc là, có thể là…

17. なるべく càng… càng tốt

18. なるほど Quả vậy…

19. 確か Đúng là…

20. 確かに Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa….

21. まもなく Sắp, chẳng bao lâu nữa,…

22. ちかぢか Gần, một ngày không xa,…

23. そのうち Trong khi đó…

24. やがて Chẳng mấy chốc, sắp sửa,..

25. ようやく Cuối cùng thì…

26. いずれ Chẳng bao lâu nữa, bất kì,…

27. たちまち Ngay lập tức…

28. ただちに Tức thì, ngay,…

29. にわかに Bỗng nhiên, đột ngột,…

30. 絶えず Liên miên, liên tục,…

31. つねに Thường thường, luôn…

32. しきりに Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,…

33. しょっちゅう Thường xuyên, hay,…

34. すでに Đã, đã muộn, đã rồi,…

35. とっくに Đến lúc phải, đến giờ phải,…

36. 前もって Trước…

37. ほぼ Khoảng, áng chừng, đại để là…

38. お(お)よそ Ước chừng, đại khái,…

39. ほんの Chỉ…

40. たった Mỗi, có mỗi…

41. せいぜい Tối đa, nhiều nhất có thể….

42. 少なくとも Ít nhất thì,…

43. せめて Tối thiểu…

44. たびたび Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần…

45. いよいよ Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra)

46. いちいち Từng cái một,…

47. ふわふわ Bồng bềnh,…

48. まごまご Lúng túng, bối rối,…

49. それぞれ Mỗi, lần lượt, từng,…

50. ばったり Ngẫu nhiên, tình cờ….

51. こっそり Vụng trộm, lén lút,…

52. ぴったり Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,…

53. ぎっしり Lèn chặt, đầy ắp,…

54. じっくり Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,…

55. うんざり Ngán ngẩm, chán nản,…

56. びっしょり Ướt sũng, sũng nước,…

57. しいんと Im lặng, lặng tờ,…

58. ずらりと Trong một hàng, một dãy,…

59. さっさと Nhanh chóng, khẩn trương,…

60. せっせと Siêng năng, mẫn cán, cần cù,…

61. どっと Nhiều, đông người ( bất chợt….)

62. すっと Nhanh như chớp, nhanh như bay,…

63. ひとりでに Tự nhiên…

64. いっせいに Cùng một lúc, đồng loạt,…

65. 大いに Nhiều, lớn, rất, rất là,..

66. うんと Nhiều, rất nhiều,…

67. たっぷり Đầy ắp, ăm ắp,…

68. やや Hơi hơi, một chút,…

69. 多少 Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,…

70. いくぶん Một chút, hơi hơi,…

71. わりあいに Theo tỉ lệ,…

72. なお Chưa, ngoài ra, hơn nữa,…

73. 余計に Hơn nữa…

74. じょじょに Chầm chậm, từ từ,…

75. 次第に Dần dần, từ từ,…

76. さらに Hơn nữa, còn nữa,…

77. 一段と Hơn rất nhiều, hơn một bậc,…

78. ぐっと Vững chắc, kiên cố,…

79. めっきり Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,…

80. 主に Chủ yếu, chính,…

81. いわば Có thể nói như là,…

82. いわゆる Cái gọi là

83. まさか Chắc chắn rằng… không

84. まさに Đúng đắn, chính xác là,…

85. 一気に Một hơi, một mạch,…

86. 思い切り Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,…

87. 思わず Bất giác, bất chợt…

88. なにしろ Dù thế nào đi nữa…

89. 相変わらず Như bình thường, như mọi khi,…

90. いっそう Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,…

91. 別に~ない Ngoài ra… chẳng có gì hơn…

92. そう~ない Không đến mức như thế…

93. 一切~ない Không một chút nào…

94. おそらく~だろう E rằng, có lẽ rằng…

95. どうせ~だろう Đằng nào thì cũng….

96. せっかく~のに Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà…

97. かえって Ngược lại…

98. さっそく Ngay lập tức, không một chút chần chừ…

99. あいにく Không may, xin lỗi nhưng,…

100. あくまで(も) Kiên trì, ngoan cố tới cùng,…

NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N3

1, 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt

2, 大変(たいへん)に: vô cùng, rất

3, ほとんど: hầu như, hầu hết

4, けっこう: khá, cũng được

5, すっかり: toàn bộ, tất cả

6, 一杯(いっぱい): đầy

7, たいてい: nói chung, thường, thông thường

8, 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó

9, 前(まえ)もって: trước

10, ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức

11, ぴったり: vừa vặn, vừa khớp

12, 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ

13, あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt

14, いつの間(ま)にか: lúc nào không biết

15, しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc

16, 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi

17, 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một

18, どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại

19, ますます: ngày càng

20, とうとう: cuối cùng

21, ついに: cuối cùng

22, もちろん: đương nhiên

23, ぜひ: nhất định

24, なるべく: nếu có thể thì

25, 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến

26, もしかすると: Có thể là, biết đâu là

27, まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không

28, うっかり: vô tình, vô ý, lỡ

29, つい: lỡ, vô tình, vô ý

30, 思(おも)わず: bất giác, bất chợt

31, ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm

32, いらいら: sốt ruột, nóng ruột

33, のんびり: thong thả, thong dong

34, ぐっすり: ngủ ngon

35, しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy

36, きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu

37, はっきり: rõ ràng

38, じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú

39, そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén

40, 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một

41, それぞれ: mỗi

42, 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau

43, 必(かなら)ず: nhất định

44, 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối

45, とくに: nhất là, đặc biệt là

46, ただ: Chỉ, đơn thuần là

47, 少(すく)なくとも: ít nhất

48, 決(けっ)して: quyết không

49, 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn

50, ちょっとも: một chút cũng không

51, 少(すこ)しも: một chút cũng không

52, どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng

53, どうしても: nhất định, dù thế nào cũng

54, まるで: hoàn toàn, giống hệt như

55, 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất

56, 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra

57, たった: chỉ, mỗi

58, ほんの: chỉ, chỉ là

59, それで: Và, sau đó, vì vậy

60, そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo

61, そのうえ: hơn nữa

62, また: lần nữa, lại

63, または: hoặc, nếu không thì

64, それとも: hoặc, hay

65, つまり: tóm lại, nói cách khác

NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N4

1, たった今(いま): vừa lúc nãy, ban nãy

2. やっと: cuối cùng

3. ちょうど: vừa đúng, vừa chuẩn

4. 今(いま)にも: sớm, ngay, chẳng mấy chốc

5. 確(たし)か: đúng, chính xác

6. はっきり: rõ ràng

7. ちょっとも: Một chút cũng không

8. できるだけ: cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được

9. 直接(ちょくせつ): trực tiếp

10. ほとんど: hầu hết

11. 絶対(ぜったい)に:tuyệt đối

12. たまに: Thi thoảng, đôi khi

13. めったに: hiếm khi

14. さっそく: ngay lập tức

15. しばらく: trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn

16. けっこう: khá là

17. のんびり: thong thả, không lo nghĩ

18. 別(べつ)に: Đặc biệt, khác

19. 別々に: riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một

20. 一方(いっぽう): Một mặt, một chiều, mặt khác

21. 急(きゅう)に: đột nhiên

22. つまり: tóm lại, nói cách khác

23. 最初(さいしょ)に: Đầu tiên

24. 最後(さいご)に: Cuối cùng

25. 最低(さいてい): Tối thiểu, thấp nhất

27. 非常(ひじょう)に: cực kỳ, đặc biệt

28. たいてい: thông thường

29. もしかしたら: Biết đâu, Có thể

30. もっと: hơn nữa, thêm

31. ずっと: suốt, mãi, hơn nhiều

32. 自由(じゆう)に: tự do, tự tiện

33. 一生権目(いっしょうけんめ): chăm chỉ, siêng năng

34. ぴったり: vừa khớp, vừa vặn, phù hợp

35. きちんと: chỉn chu, cẩn thận

36. ついに: cuối cùng

37. せっかく: cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì

38. わざわざ: cố gắng, cất công

39. 結局(けっきょく): cuối cùng, kết cục, rốt cuộc

NHỮNG PHÓ TỪ DÙNG CHO N5

1. いま: bây giờ

2. すぐ: ngay lập tức

3. もうすぐ: sắp sửa

4. これから:ngay sau đây

5. そろそろ:chuẩn bị ra về

6. あとで:sau

7. まず: đầu tiên

8. つぎに: tiếp theo

9. まだ: vẫn chưa

10. また: lại(một lần nữa)

11. もう: đã ~ rồi

12. どうぞ: xin mời

13. もっと: hơn nữa

14. ずっと: hơn hẳn, suốt, mãi

15. とても: rất

16. いつも: lúc nào cũng

17. まっすぐ: thẳng, đi thẳng

18. かなり: khá là

19. ぜひ: nhất định

20. きっと: chắc chắn

21. すこし: một chút

22. たぶん: có lẽ

23. たくさん: nhiều

24. だいたい: đại khái

25. ぜんぶ: tất cả

26. ちかく: gần

27. ときどき: thỉnh thoảng

28. ちょっと: một chút

29. あまり…ない: không… lắm

30. ぜんぜん….ない : hoàn toàn không…

31. なかなか… .ない : mãi mà không…

32. 一番(いちばん): nhất, hàng đầu

33. 初めて(はじめて): lần đầu tiên

34. 特に(とくに): đặc biệt

35. もし: nếu

36. ほかに: ngoài ra, hơn nữa

37. ゆっくり: thong thả, chậm rãi

38. だんだん: dần dần

39. 実は(じつは): thực ra là, sự thật là

40. 本当に(ほんとうに): thật sự

41. もちろん: đương nhiên

42. 最近(さいきん): gần đây

43. 一緒に(いっしょに): cùng nhau

44. なるほど: quả đúng là như vậy

45. まったく: toàn bộ, tất cả, hoàn toàn

46. やはり: quả nhiên là

47. やっぱり: quả nhiên là

48. かならず: chắc chắn

49. よく: thường, hay

50. いっぱい: đầy

51. ほとんど: hầu như

52. ちょうど: vừa đúng

53. 絶対に(ぜったいに): tuyệt đối

54. つまり: tức là

55. そのまま: để nguyên, không thay đổi

56. はっきり: rõ ràng

57. ちょくせつ: trực tiếp

58. いつか: một lúc nào đó

59. 非常に(ひじょうに): rất, cực kì

60. 急に(きゅうに): đột nhiên

Trên đây là tổng hợp 1001 phó từ trong tiếng Nhật và cách sử dụng chúng trong câu. Các bạn có thể từ từ tìm hiểu và vận dụng từng mẫu câu, đồng thời hãy tự đặt cho mình những câu đơn giản ứng dụng cho từng phó từ nhé.

Nguồn: japan.net

Tags:
Thiên đường và địa ngục thực sự khác nhau ra sao?

Thiên đường và địa ngục thực sự khác nhau ra sao?

Một ngày trong thư viện, tôi thấy một cuốn sách có tựa đề: “Thực sự có Thiên đường”. Nội dung là câu chuyện của người bạn nhỏ Kolten, kể về hành trình đến Thiên đường rồi quay trở lại nhân gian, từ đó gửi tới độc giả thông điệp: Thiên đường thực sự tồn tại.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất