14 động từ tiếng Nhật chỉ sự thay đổi bạn cần phải biết

Sau đây là 14 động từ tiếng Nhật chỉ sự thay đổi bạn cần phải biết,đây là chủ đề mình sẽ chia sẻ trong các bài viết liên quan đến tiếng Nhật. Các bạn nhớ ủng hộ mình nhé !

10:00 31/12/2018

Tiếng Nhật ngày càng quan trọng trong quá trình tìm việc làm tại Việt Nam, bởi có rất nhiều lý do mọi người tìm đến với thứ ngôn ngữ mới này.

luyen-thi-nang-luc-tieng-nhat

ảnh minh họa

Dưới đây là nội dung mình sẽ chia sẻ những kiến thức, bài học, kinh nghiệm đã đúc rút trong quá trình học.

1.

広 げ る (ひ ろ げ る) / 広 が る (ひ ろ が る)

Mở rộng, lan rộng (hữu hình)

砂漠が広がる、可能性が広がる、差が広がる. :

Sa mạc mở rộng, khả năng mở rộng, sự chênh lệch lớn hơn

道路を広げる、範囲を広げる、両手を広げる、机の上に広げる:

Mở rộng đường, mở rộng phạm vi, mở rộng hai tay, trải ra trên bàn

2.

ま る (ひ ろ ま る)/ 広 め る (ひ ろ め る)

Mở rộng, lan rộng( vô hình)

ド ラ マ に 出 た 後 で, そ の 役 者 の 評判 が 広 ま り ま し た.

Sau khi xuất hiện trong bộ phim đấy, anh (cô) ta đã được biết đến như diễn viên với danh tiếng ngày càng nổi như cồn.

3.

高 ま る (た か ま る) / 高 め る (た か め る)

Cao hơn / cao

安 倍 晋 三 の 政策 に つ い て 期待 が 高 ま り ま し た.

Tôi có kỳ vọng cao đối với các chính sách của thủ tướng Shinzo Abe.

4.

深 ま る (ふ か ま る)/ 深 め る (ふ か め る)

Sâu hơn (chỉ độ sâu), sâu sắc

その本をちゃんと読んだら、物理学の理解が深まりました.

Sau khi tôi đọc cuốn sách đúng cách, sự hiểu biết về vật lý của tôi đã trở nên sâu sắc hơn.

5.

静 ま る (し ず ま る)/静 め る (し ず め る)

Trở nên yên tĩnh, lắng xuống

台風 は 日本 に 来 て い ま す が, 明日 に は 風 が 静 ま る そ う で す.

Mặc dù cơn bão đã đến Nhật Bản, nhưng trông có vẻ như ngày mai gió sẽ lặng xuống.

6.

丸ま る (ま る ま る)/丸 め る (ま る め る)

Cuộn tròn, bị vo tròn

夫 が 怒 っ た 瞬間 に, 紙 を 丸 め ま し た.

Trong khoảnh khắc đó người chồng đã tức giận, ông ta vo tròn tờ giấy lại.

7.

固 ま る (か た ま る)/固 め る (か た め る)

Cứng hơn, khắc nghiệt

ゼ リ ー を 冷 や し て 固 め ま す.

Những miếng thạch sẽ lạnh và cứng hơn.

8.

薄ま る (う す ま る)/薄 め る (う す め る)

Pha loãng / làm suy yếu

コーヒーが強過ぎたら、牛乳を注ぐと、コーヒーが薄まります.

Cà phê là quá đặc, do đó cần một ít sữa để pha loãng.

9.

弱 ま る (よ わ ま る) .弱 め る (よ わ め る)

Yếu, suy nhược

病 気 が 進 む に つ れ, 体 が 弱 ま り ま し た.

Khi căn bệnh nặng hơn, cơ thể của họ sẽ yếu hơn

10.

強ま る (つ よ ま る) /強 め る (つ よ め る)

Trở nên mạnh mẽ hơn

テレビで政治家の話を聞いて、私は政治家の政策への批判が強まりました.

Khi tôi nghe chính trị gia phát biểu trên truyền hình, những ý kiến chỉ trích của tôi về chính sách của họ đã mạnh mẽ hơn.

11.

早 ま る (は や ま る)/早 め る (は や め る)

Nhanh hơn / sớm hơn (thời gian)

夕 暮 れ の 時間 が 早 ま り ま す.

Sắp hoàng hôn rồi.

12.

速 ま る (は や ま る)/速 め る (は や め る)

Nhanh hơn (Tốc độ)

滑走路に入り、飛ぶ直前に飛行機のスピードが速まりました.

Chiếc máy bay đi vào đường băng và sau đó nó tăng tốc độ ngay trước khi cất cánh

13.

暖 ま る (あ た た ま る)/暖 め る (あ た た め る)

Hâm nóng (nhiệt độ)

家 が 古 い の で, 暖 ま る の に 時間 が か か り ま す.

Ngôi nhà này đã cũ vì vậy nên cần có thời gian để làm ấm lên.

14.

温 め る (あ た た め る)/温 ま る (あ た た ま る)

Hâm nóng( cảm xúc, chất lỏng,…)

温泉 に 入 っ て 体 を 温 め ま す.

Khi tắm onsen, cơ thể của bạn sẽ ấm lên.

Theo: nuocnhat.org

Tags:

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất