20 câu chúc may mắn tiếng Nhật chất như nước cất

Bạn là người am hiểu về văn hóa, ẩm thực, con người Nhật Bản. Vậy bạn có biết đến văn hóa chúc tụng của người Nhật không? Hãy cùng tìm hiểu những câu chúc may mắn tiếng Nhật để có dịp sử dụng nhé!

13:00 19/05/2020

Nghi thức cúi chào - một nét văn hóa của Nhật Bản

Nghi thức cúi chào – một nét văn hóa của Nhật Bản

20 câu chúc may mắn bằng tiếng Nhật

1. うまくいくといいね (Umaku Ikuto Iine): Chúc may mắn

2. 気をつけてね。: Chúc bạn lên đường bình an

3. ご幸運を祈っています。: Chúc bạn may mắn

4. ご成功を祈っています。: Chúc bạn thành công

5. お大事に。: Chúc bạn mau khỏi

20-cau-chuc-may-man-tieng-nhat-chat-hon-nuoc-cat1

6. 新年(しんねん)おめでとうございます!Chúc mừng năm mới!

7. よいお年を (Yoi otoshi o): Chúc một năm tốt lành

8. 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 : Mong mọi người thật nhiều sức khỏe

9. 恭賀新年 (Kyouga Shinnen) Một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc

10. お誕生日(たんじょうび)おめでとうございます! Chúc mừng sinh nhật!

11. 成功(せいこう)おめでとうございます!Chúc mừng thành công của anh!

12. ご結婚(けっこん)おめでとうございます!Chúc mừng đám cưới!

13. 週末(しゅうまつ)をお楽(たの)しみください!Cuối tuần vui vẻ nhé!

14. クリスマスをお楽しみください!Chúc giáng sinh vui vẻ!

15. 成功(せいこう)をお祈(いの)りします!Chúc anh thành công!

20-cau-chuc-may-man-tieng-nhat-chat-hon-nuoc-cat2

16. お幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc anh hạnh phúc!

17. 幸運(こううん)をお祈りします!Chúc anh may mắn!

18. 長生(ちょうせい)とお幸(しあわ)せをお祈りします!Chúc ông sống lâu và hạnh phúc!

19. 健康(けんこう)をお祈りします!Chúc anh mạnh khỏe!

20. 幸(しあわ)せにね!Hạnh phúc nhé!

Ngoài những câu chúc may mắn để đối phương cảm thấy vui vẻ, ấm lòng thì không thể thiếu những câu động viên, khích lệ. Hãy tìm hiểu một vài câu khích lệ, động viên bằng tiếng Nhật ngay dưới đây để sử dụng khi cần thiết nhé!

1. 頑張って (Ganbatte): Cố lên!

2. 頑張ろう (ganbarou): Cùng cố gắng nhé!

3. 頑張ってよ (gambatteyo): Cố lên đó nhé!

4. 頑張ってね (gambattene): Cố lên nhé!

5. 踏ん張ってね ふんばって : Cố thêm lên!

6. 元気出してね / 元気出せよ! (Genki Dashite ne / Genki Daseyo!): Hãy cố gắng hơn nữa!

20-cau-chuc-may-man-tieng-nhat-chat-hon-nuoc-cat3

7. 頑張ってください: Cậu cố gắng lên!

8. お大事(だいじ)に!Chóng bình phục nhé!

9. 悲(かな)しまないでください!Đừng đau lòng quá!

10. 元気出してね / 元気出せよ! (Genki Dashite ne / Genki Daseyo!): Thôi nào! Vui lên!

11. じっくりいこうよ (Jikkuri Ikouyo): Hãy thư giãn đi!

12. 気楽にね / 気楽にいこうよ! (Kirakuni ne / Kirakuni Ikouyo!): Hãy thoải mái thư giãn

13. 無理はしないでね (Muri Wa Shi¬naidene) Đừng quá thúc ép bản thân

14. 踏ん張って / 踏ん張れ (Fun¬batte / Fun¬bare): Bạn đang làm rất tốt!

15. ベストを尽くしてね: Hãy làm tốt nhất!

16. 大丈夫ですよ、誰にでも間違いはある: Không sao đâu, ai cũng có lúc nhầm lẫn

Trên đây là những câu chúc may mắn tiếng Nhật, chắc hẳn bạn đã nắm được cơ bản rồi đúng không? Nếu có cơ hội, hãy sử dụng nó khi có việc quan trọng nhé!

Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Theo: nguoivietonhat.com

Tags:
COVID-19 khiến tỉ lệ tự tử ở Nhật giảm mạnh nhất trong vòng 5 năm qua

COVID-19 khiến tỉ lệ tự tử ở Nhật giảm mạnh nhất trong vòng 5 năm qua

Tỷ lệ tự tử Nhật Bản giảm 20% trong mùa COVID-19.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất