20 mùi vị trong tiếng Nhật

Mỗi khi chúng ta thưởng thức món ăn thường đưa ra cảm nhận của riêng mình, mỗi món ăn sẽ có một mùi vị riêng biệt (ngon, mặn, nhạt..).

10:00 28/10/2018

Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu một số tính từ về mùi vị trong tiếng Nhật liên quan đến vị giác của con người

20-mui-vi-trong-tieng-nhat

Từ vựng tiếng Nhật về mùi vị

辛い(からい): cay

甘い(あまい): ngọt

酸っぱい(すっぱい): chua

しょっぱい: mặn (bao gồm tất cả các vị mặn)

塩辛い(しおからい): mặn (chỉ dùng cho muối)

苦い(にがい): đắng

渋い(しぶい): chát

Hương vị trong tiếng Nhật

Hương vị trong tiếng Nhật

甘辛い: vừa ngọt vừa cay

甘じょっぱい: Vừa ngọt vừa mặn

美味しい(おいしい):Ngon (cách nói tế nhị hoặc với người trên, người lạ)

旨い(うまい): Ngon (kêu thán lên ngon quá)

不味い(まずい): dở, không ngon

ピリ辛(ピリから): cay vừa, cay ngon

濃い(こい): đậm đà, nồng

Các mùi vị bằng tiếng Nhật

Các mùi vị bằng tiếng Nhật

薄い(うすい): vị nhẹ

油っこい(あぶらっこい):Vị béo ngậy

臭い(くさい): thói

生臭い(なまぐさい): tanh

新鮮(しんせん): tươi

味が薄い(あじがうすい):vị nhạt

Hy vọng bài viết về hương vị trong tiếng Nhật của Hikari sẽ giúp ích cho việc học tiếng Nhật của các bạn!

Nguồn: hikariacademy.edu.vn

Tags:
Vietjet mở bán vé đường bay thứ 3 đến Nhật Bản, Hà Nội – Tokyo

Vietjet mở bán vé đường bay thứ 3 đến Nhật Bản, Hà Nội – Tokyo

Chào đón mùa lễ hội lớn nhất trong năm, Vietjet mở bán vé đường bay Hà Nội – Tokyo (Narita, Nhật Bản). Bên cạnh hai đường bay Hà Nội – Osaka, TP.HCM – Osaka, đường bay thứ ba của Vietjet đến Nhật Bản sẽ đáp ứng nhu cầu đi lại, du lịch, giao thương của người dân và du khách.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất