30 câu nói tiếng Nhật thông dụng trong lớp học
Tổng hợp những câu nói thông dụng trong lớp học tiếng Nhật
10:44 14/09/2017
Đối với những người học tiếng Nhật, chúng ta luôn có hai lựa chọn, học bằng tiếng Việt hoặc học bằng tiếng Nhật. Học bằng tiếng Việt thì dễ rồi nhưng nếu học hoàn toàn bằng tiếng Nhật thì sao, đặc biệt là khi các bạn đang đi du học tại Nhật Bản và bắt buộc phải học tiếng Nhật bằng tiếng Nhật (ở trình độ sơ cấp thì có thể được dạy bằng tiếng Anh). Hiện nay, số lượng các trung tâm tiếng Nhật có giáo viên bản ngữ cũng tăng lên. Bài viết này sẽ giới thiệu một số câu, từ hữu ích thường được dùng trong những lớp học.
Với các bạn chưa từng được học tiếng Nhật thì việc đầu tiên bước vào một lớp học mà các thầy cô sử dụng tiếng Nhật có lẽ sẽ làm các bạn cảm thấy có chút khó khăn. Sau đây Hướng Minh xin chia sẽ cho các bạn 30 câu nói thông dụng trong lớp học.
Mẫu câu nói tiếng Nhật thông dụng khi dạy học
1, ぶんけい (bunkei) : Mẫu câu
2, れいぶん (reibun) : Mẫu câu ví dụ
3, れい ( rei) : Ví dụ
4, れんしゅう (renshuu) : Luyện tập
れんしゅうしましょう : cùng luyện tập nào (renshuushimashou) .
5, もんだい (mondai) : Bài tập
6, かいわ (kaiwa) : Hội thoại
かいわしましょう : cùng hội thoại nào (kaiwashimashou)
7, テスト (tesuto) : Kiểm tra
8, はじめましょう (hajimemashou) : Chúng ta cùng bắt đầu nào
9, おわりましょう (owarimashou) : Chúng ta cùng kết thúc nào
10, ちょっと きゅうけいしましょう (chotto kyuukeishimashou) : Chúng ta cùng nghỉ giải lao 1 chút nào
11, わかりましたか (wakarimashitaka) : Các bạn có hiểu không ?
– Vâng tôi hiểu rồi : はい、わかりました (hai,wakarimashita)
12, いいえ、まだです (madadesu) : Chưa, tôi chưa hiểu
13, もう いちど おねがいします (mou ichido onegaishimasu) : Làm ơn xin lặp lại lần nữa
14, ゆっくりしてください (yukkurishite kudasai) : Xin (nói) chậm lại chút
15, すごいです ね (sugoi desune) : Giỏi quá nhỉ
16,まちがいます (machigaimasu) : Sai rồi
17, ただしいです (tadashidesu) : Đúng rồi
18,そうです (soudesu) : Đúng vậy
19,まだです (madadesu) : Chưa được
20, だめです (damedesu) : Không được
21,いいですか (ii desuka) : Được chưa, xong chưa ?
22,どうぞ (douzo) : Xin mời
23,たってください (tattekudasai) : Hãy đứng lên
24,すわってください (suwattekudasai) : Hãy ngồi xuống
25,しずかに してください (shizuka ni shitekudasai ) : Hãy trật tự
26,つぎ (tsugi) : Tiếp theo
27,つぎのひと (tsugino hito) : Người tiếp theo
28,がんばってください (ganbattekudasai) : Cố gắng lên
Chào khi giảng viên vào lớp học :
みんなさん、れい (Minnasan, REI) : Lớp trưởng hô
せんせい,こんばんは ( Sensei ,konbanwa) : Cả lớp đồng thanh
Chào giáo viên khi kết thúc tiết học:
みんなさん、れい (Minnasan, REI) : Lớp trưởng hô
せんせい、どうもありがとうございました ( Sensei, doumo arigatougozaimashita) : Cả lớp đồng thanh
じゃ、また ( Ja,mata)
Những câu nói tiếng Nhật thông dụng
Những câu nói tiếng Nhật thông dụng