333 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng chủ đề Nấu ăn
Với nhiều chủ đề chúng tôi đã gửi tới bạn đọc trước đây như từ vựng chủ đề trường học, du lịch, từ vựng theo ngành nghề,… Bài viết này chúng tôi tiếp tục gửi tới bạn nhóm từ vựng chủ đề nấu ăn.
06:00 06/11/2018
1. Cụm từ vựng về thiết bị nhà bếp
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | れいとうこ | 冷凍庫 | tủ lạnh |
2 | コンロ | bếp lò di động | |
3 | でんし れんじ | 電子レンジ | lò vi sóng |
4 | トースター | máy nướng bánh mì lát | |
5 | キッチン・タイマー | đồng hồ nhà bếp | |
6 | あわだてき | 泡立て器 | máy đánh trứng |
7 | ミキサー | máy xay sinh tố | |
8 | フードプロセッサー | máy chế biến thực phẩm | |
9 | しょっきあらいき/ しょくせんき | 食器洗い機/ 食洗機 | máy rửa chén |
10 | コーヒーメーカー | máy pha cà phê | |
11 | クッカー | Nồi cơm điện |
.
2. Cụm từ vựng về hoạt động nấu ăn và nhà bếp
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | ちょうりする | 調理する | Nấu (nói chung) |
2 | あじつける | 味付ける | Nêm gia vị |
3 | ゆでる | 茹でる | Luộc/ đun nước |
4 | やく | 焼く | Nướng |
5 | いためる | 炒める | Rán bình thường |
6 | あげる | 揚げる | Rán ngập dầu |
7 | むらす | 蒸らす | Hấp |
8 | にる | 煮る | Ninh |
9 | まぜる | 混ぜる | Trộn |
10 | ひたすく | 浸す | Ngâm |
11 | うらがえすく | 裏返す | Lật |
12 | つぶす | Nghiền | |
13 | ぬる | Trải/ phết (bơ) | |
14 | あわだてる | 追加 | Sự thêm vào |
15 | ひらく | 泡立てる | Đánh tơi lên (đánh trứng) |
16 | そそぐ | Đổ nước/ rót | |
17 | あたためる | 温める | Hâm nóng/ làm nóng |
18 | つける | Đổ vào/ Thêm vào | |
19 | にふりかける | Rắc lên | |
20 | つつむ | 包む | Bao lại, bọc lại |
21 | きる | 切る | Cắt/ thái |
22 | まく | 巻く | Cuộn |
23 | はかるく | Đo | |
24 | ひやす | 冷やす | Làm lạnh |
25 | かいとうする | 解凍する | Rã đông |
26 | たく | 炊く | Nấu (cơm) |
27 | ねかせる/そのままにする | Để cái gì đó trong bao lâu |
3. Từ vựng tiếng Nhật về gia vị nấu ăn
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | しお | 塩 | Muối |
2 | 砂糖 | さとう | Đường |
3 | ケチャップ | Ketchup | |
4 | マヨネーズ | Mayonnaise | |
5 | カラシ | Mù tạt | |
6 | す | 酢 | Dấm |
7 | ヌクマム | Nước mắm | |
8 | しょうが | Gừng | |
9 | ニンニク | Tỏi | |
10 | ターメリック | Nghệ |
4. Từ vựng đồ dùng trong nhà bếp
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | ボウル | chén, bát | |
2 | おはし | お箸 | đũa |
3 | さら | 皿 | đĩa |
4 | ナプキン | giấy ăn | |
5 | スプーン | muỗng | |
6 | ォーク | nĩa | |
7 | ナイフ | dao | |
8 | テーブル クロス | khăn bàn | |
9 | トング | đồ gắp | |
10 | ひしゃく | 柄杓 | cái vá |
11 | カップ | tách | |
12 | うけざら | 受け皿 | đĩa lót |
13 | グラス | ly | |
14 | ストロー | ống hút | |
15 | ぴっちゃー/みずさし | ピッチャー/水差し | bình nước |
16 | ボトル / 瓶 | ぼとる / びん | chai |
17 | せんぬき | 栓抜き | đồ khui chai |
18 | ワイン・グラス | ly rượu | |
19 | なべ | 鍋 | Nồi |
20 | Chảo rán | ||
21 | まないた | まな板 | Thớt |
22 | おたま | お玉 | Muôi/ môi múc canh |
23 | かご | Rổ/ Giá (để rau) | |
24 | アルミホイル | Giấy bạc gói thức ăn | |
25 | トレー/おぼん | Cái khay |
Theo Laodongnhatban
Ở tuổi 34, cô gái này đã trở thành “nữ hoàng khởi nghiệp” của Nhật Bản.
Ở độ tuổi 34, trong khi nhiều người vẫn còn loay hoay trong việc lựa chọn con đường phù hợp cho sự nghiệp, Akiko Naka – đã trở thành một nữ start-up với một sự nghiệp mà ai cũng phải ngưỡng mộ.