70 từ vựng tiếng Nhật Katakana N4 cơ bản

Trong tiếng Nhật, Các từ vựng tiếng Nhật katakana cũng khá thân thuộc với người Việt vì đa phần đều có nguồn gốc từ tiếng Anh.

15:00 16/02/2019

Hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn tổng hợp 70 từ vựng Katakana N4 cơ bản, cùng học thật chăm chỉ nhé!

Từ vựng katakana tiếng Nhật

Từ vựng katakana tiếng Nhật

70 từ vựng tiếng Nhật Katakana.

1 ボランティア Volunteer tình nguyện

2 ペット Pet Thú nuôi

3 クリーニング Cleaning Do

4 マンション Mansion Giặt giũ

5 パーティールーム Party room Phòng tiệc

6 ガム Gum Kẹo cao su

7 ボーナス Bonus Tiền thưởng

8 ドラマ Drama

9 ホームステイ Homestay Đi ở trọ

10 コップ Cup Cái cốc

11 ポケット Pocket Túi quần áo

12 ガラス Glass Kính

13 ミーティング Meeting Cuộc họp, hội nghị

14 カレンダー Calender Lịch

15 ポスター Poster Áp phích, ảnh quảng cáo

16 ミュージカル Musical m nhạc

17 ブロードウェイ Broadway

18 インターネット Internet

19 ピカソ Picasso

20 インフルエンザ Influenza Bệnh cúm

21 エンジン Engine Máy móc

22 チーム Team Đội, nhóm

23 ストレス Stress Căng thẳng

24 オリンピック Olympic

25 スポーツクラブ Sports club Câu lạc bộ thể thao

26 キー Key Chìa khóa

27 シートベルト Seat bell Dây an toàn

28 ソース Source Nguồn/ nước sốt

29 ハイキング Hiking Cuộc đi bộ đường dài/ Sự hành quân

30 カーテン Curtain Màn cửa, màn gió

31 アフリカ Africa Châu Phi

32 タンゴ Tango Điệu tăng gô

33 チャレンジ Challenge Sự thách thức

34 ショパン Chopin

35 デート Date Sự hẹn hò ( trai gái)

36 アクセス Access Truy cập, Thâm nhập

37 ドミニカ Dominica

38 ズボン Pants Quần dài

39 コンテスト Contest Cuộc thi

40 原爆ドーム Atomic Bomb Dome Bom nguyên tử

41 フロント Front Trước, phía trên

42 タオル Towel Tháp

43 トラック Tracks Vòng đua, đường chạy

44 マラソン Marathon Chạy ma-ra-tông

45 キロ Kg

46 グラム G

47 センチ Center

48 ミリ Mili

49 クラス Class Lớp học

50 テスト Test Bài kiểm tra

51 ドライバー Driver Tô vít

52 ハンカチ Handkerchief Khăn mùi xoa

53 バッグ Bag Cặp sách

54 ミキサー Mixer Máy xay

55 ピラミッド Pyramids Tháp

56 データ Data Dữ liệu

57 ファイル File Cặp, kẹp, file tài liệu

58 ローン Loan Tiền nợ, vay nợ

59 セット Set Bộ, tập, tập hợp

60 ポーランド Poland Ba Lan

61 ガソリン Gasoline Xăng

62 センス Sense Cảm giác, cảm nhận

63 シングル Single Đơn, một mình, độc thân

64 ツイン Twin Đôi, cặp

65 カット Cut Cắt

66 シャンプー Shampoo Dầu gội đầu

67 ショート Short Ngắn

68 キャンセル Cancel Hủy/ Từ chối

69 キャンプ Camp Cắm trại

70 レバー Lever

Theo: nguoivietonhat.com

Tags:
Manga gây ám ảnh được sử dụng làm tài liệu lịch sử tại trường học Nhật

Manga gây ám ảnh được sử dụng làm tài liệu lịch sử tại trường học Nhật

Nhắc đến Nhật Bản, ngoài cảnh đẹp, thức ăn ngon, công nghệ tiên tiến… còn có một sự kiện khiến thế giới luôn nhớ đến. Đó là ngày quả bom nguyên tử rơi xuống thành phố Hiroshima và tiếp theo là Nagasaki trong chiến tranh thế giới thứ 2.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất