Bộ sưu tập 1000 câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất
Bạn chuẩn bị đến Nhật. Đừng để sự lúng túng khiến bạn mất tự tin khi giao tiếp tiếng Nhật với mọi người dù là những tình huống thường gặp nhất trong cuộc sống.
18:00 08/05/2020
Bộ sưu tập 1000 câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất được tổng hợp dưới đây chắc chắn sẽ giúp các bạn tự tin hơn với khả năng giao tiếp tiếng Nhật của mình, lưu về để học nhé!
Những câu chào hỏi hằng ngày bằng tiếng Nhật
1. おはようございます ohayogozaimasu Chào buổi sáng
2.こんにちは –konnichiwa Xin chào, chào buổi chiều
3. こんばんは – konbanwa Chào buổi tối
4.おやすみなさい-oyasuminasai Chúc ngủ ngon
5. さようなら-sayounara Chào tạm biệt
6. ありがとう ございます arigatou gozaimasu Xin cảm ơn
5. すみません-sumimasen Xin lỗi…
6. おねがいします-onegaishimasu Xin vui lòng
Một số câu thường dùng trong lớp học
7. はじめましょう hajimemashou Chúng ta bắt đầu nào
8. おわりましょう owarimashou Kết thúc nào
9.やすみましょう yasumimashou Nghỉ giải lao nào
10. おねがいします onegaishimasu Làm ơn
11. ありがとうございます arigatougozaimasu Xin cảm ơn
12. きりつ kiritsu! Nghiêm !
13. どうぞすわってください douzo suwattekudasai Xin mời ngồi
14. わかりますか wakarimasuka Các bạn có hiểu không ?
15. はい、わかります hai,wakarimasu Tôi hiểu
16. いいえ、わかりません iie, wakarimasen Không, tôi không hiểu
17.もういちど mou ichido Lặp lại lẫn nữa…
18. じょうずですね jouzudesune Giỏi quá
19. いいですね iidesune Tốt lắm
20. なまえ namae Tên
21. しけん/しゅくだい Shiken/shukudai Kỳ thi/ Bài tập về nhà
22. しつもん/こたえ/れい Shitsumon/kotae/rei Câu hỏi/trả lời/ ví dụ
Trong cuộc sống hàng ngày
23. どう した? Dou shita? Sao thế?
24. どう 致 しまして Dou itashimashite Không có chi.
25. どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu Xin mời
26. さあ、どうぞ Saa, douzo Nó đây này
27.分かりました Wakarimashita Tôi hiểu rồi.
26. 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu
27. 大 丈 夫 です Daizyoubu desu Được rồi, ổn, ok
28. 幾 つありますか Ikutu arimasuka Bao nhiêu?
29.どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu Mất bao lâu?
30.どれくらいの距 離がありますか Dorekurai no hanare ga arimasu Mất bao xa?
31. 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita Tôi bị lạc.
32.どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka Tôi nên hỏi ai?
33.お 先 にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước
34. どなたですか Donatadesuka Ai?
35. 何故ですか Nazedesuka Tại sao?
36. 何 ですか Nandesuka Cái gì?
37. 何時ですか Itudesuka Khi nào?
38. 待って Matte Khoan đã
39. 見て Mite Nhìn kìa.
40. 助 けて Nasukete Giúp tôi với
41. どなたが英 語を 話 せますか Donata ga eigo wo hanasemasu Ai có thể nói tiếng Anh?
42.火事だ Kazida Cháy rồi
43. 早 いご 回 復 を 祈 っています Hayai ga kaisoku wo inotteimasu Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
44. 貴 方 は 正 しいです Anata wa tadashidesu Bạn đúng rồi!
45.貴 方は間 違いです Anata wa machigaidesu Bạn sai rồi!
46. 確 かではありませんが Mashikade wa arimasen ka Tôi không chắc.
47. 私 は、そう 思 いません Watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy
48.そうではないと 思 います Sou dewanai to omoimasu Tôi e rằng không.
49. 信 じられない Shinzirarenai Không thể tin được!
50.何 事 も上手くいきますよ Nanikoto mo umaku ikimasuyo Mọi thứ sẽ ổn thôi!
51. 落ち着け Ochituke Bình tĩnh lại!
52. 驚 いた Odoroita Bất ngờ quá!
53. 実 にお気の 毒 Zitu ni oki no doku Tiếc quá!
54.冗 談 でしょう Zyoudandeshyou Bạn đang đùa chắc!
55.わぁ、目 茶 苦 茶 だ Waa, mechyakuchya Oa, bừa bộn quá!
56.馬鹿だなぁ Bakadanaa Ngu quá!
57.もういい Mouii Đủ rồi!
58.何 てこと Nantekoto Ôi chúa ơi!
59. すみません, もういちどおねがいします Sumimasen, mou ichido onegaishimasu Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
60.はじめましょう Hazimemashyou Bắt đầu nào!
61.おわりましょう Owarimashyou Kết thúc nào!
62.やすみましょう Yasumimashyou Nghỉ giảo lao nào!
63, わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
64.けっこうです Kekkoudesu Được,tốt!
65. だめです Damedesu Không được!
66. おねがいします Onegaishimasu Làm ơn
67. いい てんき です ね Iitenkidesune Thời tiết đẹp nhỉ
68.ごめんください Gomenkudasai Có ai ở nhà không?
69. どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai Xin mời anh chị vào nhà!
70.いらっしゃい Irasshyai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
71.どうも、おじゅまします Doumo ozyumashimasu Cảm ơn, tôi xin phép
Tiếp tục cập nhật
Nhật Bản: 34 địa phương chuẩn bị kịch bản cho việc tái khơi động nền kinh tế
Căn cứ theo tuyên bố kéo dài tình trạng khẩn cấp của Thủ tướng Abe, chính quyền các tỉnh trên toàn Nhật Bản đã công bố kế hoạch hành động của riêng mình. 34 tỉnh không nằm trong danh sách cảnh báo đặc biệt bắt đầu có những động thái tái khởi động nền kinh tế.