Các từ đồng nghĩa hay dùng trong tiếng Nhật

Bất kỳ người học tiếng Nhật nào cũng đều phải thường xuyên trau dồi vốn từ vựng của mình, càng nhiều càng tốt. Mà từ vựng tiếng Nhật lại rất nhiều và đa dạng.

22:00 06/01/2019

Vậy nên người học hãy lựa chọn, khoanh vùng các từ vựng cần thiết và phù hợp với người học thì vẫn có thể hoàn toàn sử dụng tốt vốn từ vựng tiếng Nhật.

Các từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Các từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật là một khía cạnh quan trọng hàng đầu mà người học nào cũng cần đến đầu tiên bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh hàng ngày, dù là giải trí hay làm việc , thậm chí một số từ còn xuất hiện trong các đề thi năng lực tiếng Nhật .

Bọn mình xin phép sưu tầm và chia sẻ với các bạn các từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật phổ biến nhất trong cuộc sống hàng ngày như sau:

勉強 [benkyou suru] / 学ぶ [manabu] : học,nghiên cứu 別の [betsu no] / 違った [chigatta] : khác 朝食 [choushoku] / 朝ごはん [asagohan] : bữa điểm tâm 昼食 [chuushoku] / 昼ごはん [hirugohan] : bữa ăn trưa 電話する [denwa suru] / 電話をかける [denwa o kakeru] : gọi điện thoại

デパート [depaato] / 百貨店 [hyakkaten] : cửa hàng bách hóa 風呂場 [furoba] / 浴室 [yokushitsu] : phòng tắm 現在 [genzai] / 今 [ima] : bây giờ はじめ [hajime] / 最初 [saisho] : phần đầu, lúc bắt đầu 走る [hashiru] / かける [kakeru] : chạy 働く [hataraku] / 仕事する [shigoto suru] : làm việc

変な [henna] / 可笑しな [okashina] : lạ , kỳ lạ 本屋 [honya] / 書店 [shoten] : hiệu sách, nhà sách 椅子 [isu] / [kóhikake] : cái ghế 返る [kaeru] / 戻る [modoru] : trở về 解雇される [kaiko sareru] / 首になる [kubi ni naru] : bị sa thải, cho nghĩ việc

かたずける [katazukeru] / 整頓する [seiton suru] : dọn dẹp, dọn vệ sinh 買う [kau] / 購入 [koonyuu suru] : mua [kaiken] / お巡りさん [omawarisan] : cảnh sát けれども [keredomo] / だけど [dakedo] : nhưng きをつける [ki o tsukeru] / 注意する [chuui suru] : cẩn thận

綺麗な [kireina] / 美しい [utsukushii] : xinh đẹp 込む [komu] / 混雑 [konzatsu suru] : đông đúc 空港 [kuukou] / 飛行場 [hikoujou] : phi trường, sân bay 車 [kuruma] / 自動車 [jidousha] : xe hơi また [mata] / 再び [futatabi] : một lần nữa 道 [michi] / 道路 [douro] : đường , con đường 難しい [muzukashii] / 困難な [konnan na] : khó khăn

Theo: nguoivietonhat.com

Tags:
'Vua sushi' mua cá ngừ kỷ lục 3 triệu USD tại phiên đấu giá năm mới ở Nhật Bản

"Vua sushi" mua cá ngừ kỷ lục 3 triệu USD tại phiên đấu giá năm mới ở Nhật Bản

Kyodo News đưa tin, với giá 1,2 triệu yen/kg, con cá ngừ đánh bắt từ Oma ở tỉnh Aomori này là giá cao nhất tại một chợ trung tâm đô thị kể từ 1999.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất