Cách học 103 Kanji N5 Tiếng Nhật – Minh họa hình ảnh cực dễ nhớ

Cách học 103 Kanji N5 tiếng Nhật dễ nhớ nhất. Dưới đây, Ad sẽ giới thiệu cách học từng Kanji một cách nhanh “thấm” nhất – Học Kanji bằng hình ảnh. Bên cạnh đó là video hướng dẫn chi tiết cách đọc từng Kanji.

17:00 28/01/2020

Cách Tự Học 103 Kanji N5 Tiếng Nhật như sau:

Bước 1: Hiểu nghĩa Kanji:

Click vào từng Kanji để hiểu ý nghĩa chiết tự, giải nghĩa chữ Hán và học Kanji theo hình ảnh.

Bước 2: Học viết Kanji:

Học viết theo ảnh cách viết của từng Kanji trong mỗi bài.

Bước 3: Nghe lượt đầu:

Sau khi nhớ được ý nghĩa và cách viết các Kanji, mở file video để nghe 1 lượt/Kanji.

Bước 4: Nghe và nhắc lại:

Nghe và đọc lại theo từng Kanji 5 lần/Kanji

Bước 5: Nghe không nhìn chữ và viết lại:

Chỉ nghe, không nhìn chữ trên video. Viết lại ra giấy những chữ nghe được 5 lần/Kanji(*Bước này vô cùng quan trọng – Không được bỏ qua bước này!)

“Sự kiên nhẫn đắng chát, nhưng quả của nó lại thật ngọt ngào”. Học Tiếng Nhật không phải ngày một ngày hai. Nhưng Kokono tin rằng, với cách học trên, 103 Kanji N5 nằm trong tầm tay bạn. Đây là những Kanji thông dụng và sử dụng rất nhiều trong việc giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày. Vì vậy, hãy xây dựng nền móng thật vững chắc để chinh phục tiếng Nhật thành công trong tương lai. Kokono luôn đồng hành với bạn!

Danh sách 103 Kanji N5 thông dụng:

STT Kanji Âm hán việt Nghĩa Âm On Âm Kun
1 nhật mặt trời, ngày ニチ, ジツ

nichi, jitsu

hi, bi

2 nhất một; đồng nhất イチ, イツ

ichi, itsu

ひと-

hito

3 quốc nước; quốc gia コク

koku

くに

kuni

4 nhân nhân vật ジン, ニン

jin, nin

ひと

hito

5 niên năm; niên đại ネン

nen

とし

toshi

6 đại to lớn; đại lục ダイ, タイ

dai, tai

おお-

oo(kii)

7 thập mười ジュウ, ジッ, ジュッ

juu, jiQ

とお

tou

8 nhị hai

ni

ふた

futa

9 bản sách, cơ bản, bản chất  ホン

hon

もと

moto

10 trung giữa, trung tâm チュウ

chuu

なか

naka

11 trường, trưởng dài; trưởng チョウ

choo

ながい

naga(i)

12 xuất ra, xuất hiện, xuất phát シュツ, スイ

shutsu, sui

でる, だす

de(ru), da(su)

13 tam ba サン

san

みつ

mi(tsu)

14 thời thời gian

ji

とき

toki

15 hành, hàng thực hành;ngân hàng, đi コウ, ギョウ

koo, gyoo

いく, おこなう

i(ku), okonau

16 kiến nhìn; ý kiến ケン

ken

みる

miru

17 nguyệt mặt trăng, tháng ゲツ, ガツ

getsu, gatsu

つき

tsuki

18 hậu sau ゴ, コウ

go, koo

あと

ato

19 tiền trước ゼン

zen

まえ

mae

20 sinh sống; học sinh(chỉ người)             セイ, ショウ

sei, shoo

いきる

ikiru

21 ngũ năm (5)

go

いつつ

itsutsu

22 gian trung gian, không gian カン, ケン

kan, ken

あいだ

aida

23 hữu bạn ユウ

yuu

とも

tomo

24 thượng trên ジョウ, ショウ

joo, shoo

うえ,かみ

ue, kami

25 đông phía đông トウ

too

ひがし,あずま

higashi (azuma)

26 tứ bốn

shi

よつ

yotsu

27 kim hiện tại, lúc này コン, キン

kon, kin

いま

ima

28 kim vàng, kim loại キン, コン

kin, kon

かね

kane

29 cửu chín (9) キュウ, ク

kyuu, ku

ここのつ

kokonotsu

30 nhập vào; nhập môn ニュウ

nyuu

はいる, いれる

hairu, ireru

31 học học ガク

gaku

まなぶ

manabu

32 cao cao コウ

koo

たかい

takai

33 viên tròn; tiền Yên エン

en

まるい

marui

34 tử con, phần tử シ, ス

shi, su

ko

35 ngoại bên ngoài ガイ, ゲ

gai, ge

そと

soto

36 bát tám ハチ

hachi

やつ

yatsu

37 lục sáu ロク

roku

むつ

mutsu

38 hạ dưới カ, ゲ

ka, ge

した, しも

shita, shimo

39 lai đến; tương lai, vị lai ライ, タイ

rai

くる

kuru

40 tả trái, bên trái サ, シャ

sa

ひだり

hidara

41 khí không khí, khí chất キ, ケ

ki, ke

いき

iki

42 tiểu nhỏ, ít ショウ

shoo

ちいさい,こ

chiisai, ko

43 thất bảy (7) シチ

shichi

なな,ななつ

nana, nanatsu

44 sơn núi, sơn hà サン, セン

san

やま

yama

45 thoại nói chuyện, đối thoại

wa

はなし

hanashi

46 nữ phụ nữ ジョ, ニョ

jo, nyo

おんな

onna

47 bắc phía bắc ホク

hoku

きた

kita

48 ngọ buổi trưa, ngọ

go

うま

uma

49 bách trăm ヒャク

hyaku

もも

momo

50 thư viết; thư đạo ショ

sho

かく

kaku

51 tiên trước セン

sen

さき

saki

52 danh tên メイ, ミョウ

mei, myoo

na

53 xuyên sông セン

sen

かわ

kawa

54 thiên nghìn セン

sen

chi

55 hưu nghỉ ngơi, về hưu キュウ

kyuu

やすむ

yasumu

56 phụ cha

fu

ちち

chichi

57 thủy nước スイ

sui

みず

mizu

58 bán một nửa ハン

han

なかば

nakaba

59 nam nam giới ダン, ナン

dan, nan

おとこ

otoko

60 西 tây phía tây セイ, サイ

sei, sai

にし

nishi

61 điện điện, điện lực  デン

den

 
62 hiệu trường học  コウ

koo

めん

men

63 ngữ ngôn ngữ, từ ngữ

go

かたる

kataru

64 thổ đất; thổ địa ド, ト

do, to

つち

tsuchi

65 mộc cây, gỗ ボク, モク

boku, moku

ki

66 văn nghe, tân văn (báo) ブン, モン

bun, mon

きく

kiku

67 thực ăn ショク, ジキ

shoku

くう

taberu

68 xa xe シャ

sha

くるま

kuruma

69 cái gì, hà cớ = lẽ gì

ka

なん,なに

nan, nani

70 nam phía nam ナン

nan

みなみ

minami

71 vạn vạn, nhiều; vạn vật マン, バン

man, ban

よろず

yorozu

72 mỗi mỗi (vd: mỗi người) マイ

mai

ごと

goto

73 bạch trắng, sạch ハク, ビャク

haku, byaku

しろい

shiroi

74 thiên trời, thiên đường             テン

ten

あま

ama

75 mẫu mẹ

bo

はは,

haha, okaasan

76 hỏa lửa

ka

hi

77 hữu phải, bên phải ウ, ユウ

u, yuu

みぎ

migi

78 độc đọc ドク

doku

よむ

yomu

79 mưa

u

あめ

ame

80 an yên, bình an アン

an

やすい

yasui

81 ẩm uống イン

in

のむ

nomu

82 ga ga, ga tàu エキ

eki

 
83 hoa hoa

ka

はな

hana

84 hội hội, hội nhóm, hội đồng カイ

kai

あう

au

85 ngư con cá ギョ

gyo

さかな, うお

sakana, uo

86 không rỗng không, hư không, trời クウ

kuu

そら, あく,から

sora, aku, kara

87 ngôn ngôn (tự mình nói ra) ゲン, ゴン

gen, gon

いう

iu

88 cổ ngày xưa…

ko

ふる.い

furui

89 khẩu cái miệng, con đường ra vào コウ, ク

kou, ku

くち

kuchi

90 nhĩ tai, nghe

ji

みみ

mimi

91 đền thờ thổ địa, xã tắc, xã hội シャ

sha

 やしろ

yashiro

92 thủ tay, làm, tự tay làm シュ

shu

te

93 chu vòng khắp, một tuần lễ シュウ

shuu

 
94 thiếu ít, một chút, trẻ ショウ

shou

すく.ない, すこ.し

sakunai, sukoshi

95 tân mới, trong sạch シン

shin

あたら.しい, あら.た,    にい-

atarashii, arata, nii

96 túc cái chân, bước, đủ ソク

soku

 あし, た.りる, た.す

ashi, tariru, tasu

97 đa nhiều, khen tốt, hơn

ta

おお.い

ooi

98 điếm tiệm, nhà trọ テン

ten

みせ

mise

99 đạo đường cái thẳng, đạo lý, đạo tràng… ドウ

dou

みち

michi

100 lập đứng thẳng, gây dựng リツ

ritsu

た.つ, た.てる

tatsu, tateru

101 mãi mua バイ

bai

か.う

kau

102 phân chia, tách rẽ.. ブン, フン, ブ

bun, fun, bu

わ.ける, わ.け, わ.かれる

wakeru, wake, wakareru

103 mục con mắt, nhìn kỹ… モク

moku

 め

me

Nguồn: duhockokono.vn

Tags:
Bắt một thực tập sinh Việt Nam dùng dao tấn công đồng nghiệp tại Gifu

Bắt một thực tập sinh Việt Nam dùng dao tấn công đồng nghiệp tại Gifu

Cảnh sát tỉnh Gifu đã bắt một thực tập sinh Việt Nam. ドー・スァン・ロック (22 tuổi) (Đỗ Xuân Lộc) sống ký túc xá nhà máy ở Jinkai, Motosu vì tội cố ý giết người.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất