Cách hỏi giá cả và trả lời, nói giá tiền bằng tiếng Nhật

Bạn có ý định đi du học Nhật Bản hay du lịch tại xứ anh đào và cần mua một số đồ nhưng lại không biết hỏi giá? Đừng lo, chúng tôi sẽ cung cấp những kiến thức đủ để bạn hỏi và trả lời giá cả khi cần thiết bằng tiếng Nhật. Bắt đầu thôi nào!

16:00 24/11/2018

I. Hỏi giá cả, giá tiền bằng tiếng Nhật

1. Ikura desu ka?

Bao nhiêu tiền vậy?

2. Ringo wa ikura desu ka?

Táo bao nhiêu tiền vậy?

3. Kore wa ikura desu ka?

Cái này giá bao nhiêu?

II. Cách trả lời giá

Cũng giống như hỏi giá, khi chúng ta trả lời giá cả của một sản phẩm nào đó cũng rất đa dạng

Gía tiền + đơn vị tiền tệ + です

Ví dụ : giá 2800 yên >>>> 2.800えんです

Đơn vị tiền tệ :

円:yên

ベトナムドン:VND

ドル:USD

Cách đọc số tiến :

100~900: số + ひゃく

100: ひゃく

200:にひゃく

300:さんびゃく

600:ろっぴゃく

800:はっぴゃく

1000~9000: số + せん

1000:せん

3000:さんぜん

4000:よんせん

8000:はっせん

Các mệnh giá tiền Nhật

Các mệnh giá tiền Nhật

10.000~90.000: số + まん(tính theo vạn)

10.000:いちまん

90.000:きゅうまん

Ví dụ: 490.320 = 49 vạn+3trăm+20 (よんじゅうきゅうまん さんびゃく にじゅう)

III. Một số câu tiếng Nhật dùng trong trả giá

1. Moo sukoshi yasukushite kuremasen ka?

Có thể giảm giá một chút được không?

2. Kakene wa gosenen da ga, yosenhappyakuen made makete kureru kamoshirenai.

Giá thực là 5000 yên, nhưng có thể bớt còn 4800 yên.

3. Takai desu ne.

Đắt quá nhỉ.

4. Onedan wa moosukoshi yasukushite moraeru to omoimasu ga.

Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?

5. Kore wa watashi no yosooshita yori takai.

Cái này giá cao hơn tôi nghĩ.

6. Dore gurai waribiite kuremasu ka?

Có thể bớt giá cho tôi khoảng bao nhiêu?

7. Gowari biki ni shimasu.

Bớt khoảng 5%.

8. Ichiwari no nebiki desashi agemashoo.

Anh có thể giảm giá cho tôi không?

9. Otsuri desu. Doozo.

Tiền thối lại đây. Xin nhận lấy.

10. Watashi ni totte wa taka sugimasu.

Nó đắt quá đối với tôi.

11. Gosenen desu.

5000 yên.

12. Chotto takai desu.

Hơi đắt một chút.

13. Ikura gurai harau koto ni narimasu ka?

Bạn trả bao nhiêu?

14. Kono nedan wo moo chotto waribikishite kuremasen ka?

Có thể giảm giá cho tôi một chút được chứ?

15. Niwari biki ni shiteage mashoo.

Tôi sẽ giảm bớt cho bạn 20%.

16. Yasuitte, iu koto wa nakanaka chooshi ga ii desu ne.

Nếu giá rẻ hơn một chút thì tốt quá nhỉ.

17. を)見せて ください:hãy cho tôi xem

18.(を)ください: tôi lấy ~

IV. Đoạn hội thoại mẫu

Hội thoại 1

A:あのう、このカメラ は どこの ですか

Uhm…Cái camera này là hàng ở đâu vậy?

B:にほんの です

Của Nhật đấy.

A:いくらですか

Bao nhiêu thế?

B:56.000えんです

56.000 yên.

A:わあ、56.000えん! じゃあ、あのカメラ は?

Hả, 56.000 yên! Vậy….cái camera kia thì sao?

B:あれですか。18.500えんです、ちゅうごく の カメラです。はい、どうぞ

Cái kia à? 18.000 yên. Camera của Trung Quốc. Vâng, xin mời ạ

A:18.500えんですか、じゃ、これ を ください

18.500 yên? vậy thì, lấy cái này cho tôi

Hội thoại 2

A:すみません、このコンピューター は (a)の ですか

Xin lỗi, cái máy tính này là của (a) à?

B:いいえ、(b)のです

Không ạ, của (b).

A:いくらですか

Bao nhiêu vậy?

B:(c)えんです。

(c) yên.

A:(c)えん!へえ。

(c) yên? Ôi…

Nguồn: TTCVN

Tags:

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất