Cách nói từ “chết” trong tiếng Nhật

Hôm nay chúng tôi chia sẻ cách nói từ “chết” trong tiếng Nhật. Có những khi chúng ta cần phải nói giảm nói tránh về cái chết để bày tỏ sự kính trọng,… với người đã khuất. Vậy nên đừng bỏ qua bài học miến phí mà chất lượng này nhé.

09:30 20/05/2018

chet1
Cách nói từ “chết” trong tiếng Nhật

Sinh – Tử là quy luật bất biến của tạo hóa, mặt dù không ai mong muốn nhưng cái chết là điều không ai tránh khỏi và không thể thay đổi. Mỗi một nền văn hóa, mỗi đất nước thì lại có những cách nói từ chất khác nhau.

Hôm nay hãy cùng chúng tôi học các cách nói từ chết của người Nhật nhé:

I. Những cách nói thông dụng

1. 物故(ぶっこ): chết, qua đời.

2. 亡くなる(なくなる): mất, chết.

3. 臨終(りんじゅう): lâm chung.

 

4. 逝去(せいきょ): qua đời.

5. 他界(たかい): thế giới khác, cái chết.

6. 昇天(しょうてん): thăng thiên.

7. 永眠(えいみん): qua đời (giấc ngủ vĩnh hằng).

8. 逝く(いく): đi xa.

9. 世(よ)を去る(さる): qua đời, sang thế giới bên kia.

10. 冥土(めいど)へ旅立つ(たびだつ): hành trình đến âm phủ.

11. 鬼籍(きせき)に入る(いる): ghi tên vào sổ sinh tử.

12. あの世(あのよ)に行く(いく): đi đến thế giới bên kia.

13. 不帰の客(ふきのきゃく): vị khách không trở lại.

II. Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật theo Phật giáo:

1. 召天(しょうてん): chết, được triệu lên trời.

2. 往生(おうじょう): lên đường theo tổ tiên.

3. 遷化(せんげ): nhập tịch, vào cõi niết bàn.

4. 成仏(じょうぶつ): hoá thành phật.

5. 帰天(きてん): quy thiên.

6. 入滅(にゅうめつ): viên tịch.

7. 入寂(にゅうじゃく): nhập tịch, nhập vào cõi niết bàn.

Cách nói từ 'chết' trong tiếng Nhật
Cách nói từ ‘chết’ trong tiếng Nhật

III. Các cách nói từ chết trong tiếng Nhật đối với những người có địa vị cao:

1. 身罷る(みまかる): băng hà.

2. お隠れ(おかくれ)になる: khuất đi (giống khuất núi).

3. 皇族(こうぞく)や三位(さんみ)以上(いじょう)の公家(くげ)の死(し). Khi người trong vương tộc hoặc những người có địa vị cao chết :

4. 薨去(こうきょ): Hoăng khứ, từ trần.

5. 天皇や皇帝の死 – Cái chết của hoàng đế :

6. 登霞(とうか): đăng hà.

7. 崩御(ほうぎょ): băng hà.

IV. Các cách nói khác :

1. 目(め)を覚まさ(さまさ)ない: không tỉnh lại.

2. 三途の川(さんずのかわ)を渡る(わたる): qua sông cửu tuyền.

3. 死神(しにがみ)が連れ去る(つれさる): thần chết dẫn đi.

4. ○○が最後(さいご)となる: cái gì đã trở thành cuối cùng.

5. 魂(たましい)が肉体(にくたい)から離れる(はなれる): linh hồn rời khỏi thể xác.

6. 心臓(しんぞう)の鼓動(こどう)が止まる(とまる): tim ngừng đập.

7. 死者(ししゃ)の列(れつ)に加わる(くわわる): tham gia vào danh sách tử.

8. 亡き(なき)数(かず)に入る(はいる): nhập vào danh sách tử.

9. 夭逝(ようせい)/夭折(ようせつ)/早世(そうせい)する: chết yểu (chết trẻ).

10. 病魔(びょうま)との闘い(たたかい)に敗れる(やぶれる): bệnh mà chết.

11. 天(てん)(あの世(あのよ))からの迎え(むかえ)が来る(くる): được chào đón, được triệu đến thế giới bên kia.

12. この世(このよ)から解放(かいほう)される: được giải thoát khỏi thế giới này, từ thế sang thế giới bên kia.

13. 棺桶(かんおけ)/墓(はか)に入る(はいる): bước vào quan tài, nằm vào mộ

14. 屍(かばね)をさらす: phơi thây (trên chiến trường) 15. 先立つ(さきだつ): cuộc hành trình tương lai, kiếp sau.

16. 幽明(ゆうめい)境(さかい)を異(い)にする: từ trần.

17. 黄泉(こうせん)の客(きゃく)となる: trở thành vị khách dưới hoàng tuyền.

18. 横死(おうし): bị giết, bị sát hại.

19. 絶命(ぜつめい) tuyệt mệnh/落命(らくめい) lạc mệnh/命を落とす(いのちをおとす) rơi mất mạng/命(いのち)を失う(うしなう) mất mạng/命(いのち)の火(ひ)が消える(きえる): lửa sinh mệnh đã tắt.

20. 絶息(ぜっそく) tuyệt tức, ngứng thở/息(いき)を引き取る(ひきとる) ngừng hơi thở/呼吸(こきゅう)が止まる(とまる) ngừng hô hấp/事切れる(こときれる): cắt đứt sự đời.

21. 卒去(しゅっきょ) xong cuộc đời、死去(しきょ) đã ra đi、死亡(しぼう) tử vong、死没(しぼつ) chết chìm、頓死(とんし) đột tử、急死(きゅうし) đột nhiên chết、急逝(きゅうせい) tạ thế nhanh、永逝(えいせい) viễn thế, sang cõi vĩnh hằng thế、長逝(ちょうせい) trường thế, sang cõi vĩnh hằng、物故(ぶっこ): chết.

22. 斃れる(たおれる): ngã xuống.

23. お陀仏(おだぶつ: sự tự giết chết, tự huỷ hoại mình.

24. 薨ずる(こうずる)/瞑(めい)する/瞑目(めいもく)/冷たくなる(つめたくなる): nhắm mắt xuôi tay, chết.

25. 空(そら)の星(ほし)になる: trở thành ngôi sao trên bầu trời (hiện nay còn có cách nói : thành gió trên trời người ta cũng hiểu).

Hi vọng bài viết trên đây sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức về tiếng Nhật cũng như tìm hiểu về quan niệm , văn hóa của người Nhật. Chúc các bạn học tốt nhé!

Tags:
31 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến bạn cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

31 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến bạn cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

32 từ vựng tiếng Nhật này sẽ khiến bạn cảm thấy tiếng Nhật thật đẹp

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất