Học tiếng Nhật: 50 từ láy quan trọng thường xuất hiện nhất trong các câu giao tiếp tiếng Nhật

Có bạn nào đã thử nói từ láy trong tiếng Nhật khi diễn tả và nói chuyện với người Nhật chưa?

13:11 12/10/2017

Kết quả hình ảnh cho Học tiếng Nhật: 50 từ láy quan trọng thường xuất hiện nhất trong các câu giao tiếp tiếng Nhật

1. たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi

2. とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng

3. はらはら : áy náy

4. ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua

5. ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy

6. ますます : ngày càng, hơn nữa

7. のろのろ : chậm chạp, lề mề

8. するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng

9. そわそわ : không yên, hoang mang

10. まずまず: kha khá, tàm tạm

11. すらすら: trơn chu, trôi chảy

12. たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần

13. びしょびしょ:ướt sũng/sũng nước

14. ぺこぺこ:đói meo mốc/đói đến đau quặn bụng

15. ちかちか:le lói

16. どきどき:hồi hộp/tim đập thình thịch

17. ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác

18. きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh

19. めちゃめちゃ: quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng

20. ぴかぴか:lấp lánh/nhấp nháy/sáng loáng

21. ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung tóe, bì bỡm

22. くらくら:hoa mắt/choáng váng/chóng mặt

23. ぞろぞろ:kéo dài lê thê/lê thê 、ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau

24. たらたら: tong tong/tí tách/long tong

25. ひらひら:bay bổng/bay phấp phới

26. ずきずき:nhức nhối/nhưng nhức/đau nhức

27. ずけずけ:thẳng thừng/huỵch toẹt

28. おいおい:này này

29. ずるずる:kéo dài mãi/dùng dà dùng dằng không kết thúc được

30 .はきはき:minh bạch/rõ ràng/sáng suốt/minh mẫn

31. うとうと: Ngủ gật

32. ぐいぐい uống (rượu) ừng ực.

33. ちびちび nhấm nháp từng ly.

34. ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.

35. くすくす Cười tủm tỉm

36. げらげら Cười ha hả

37. ぐちゃぐちゃ Bèo nhèo, nhão nhoét

38. ぎゅうぎゅう Chật nick, chật cứng.

39. ぐらぐら lỏng lẻo, xiêu vẹo

40. しくしく Thút thít =>しくしく泣く Khóc thút thít

41. わんわん: =>わんわんなく Khóc òa lên.

42. すたすた:Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nhanh nhẹn.

43. のろのろ Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.

44. にこにこ Tươi cười.

45. ばらばら Lộn xộn, tan tành.

47. ぴょんぴょん Nhảy lên nhảy xuống.

48. ぼさぼさ Đầu như tổ quạ.

49. ぎりぎり vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn

50. ぎらぎら choi chang (chieu sang choi chang)

Nguồn: Tinnuocnhat.info

Tags:
Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất