Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi (逃げろ 今)
Học tiếng Nhật qua bài hát: Chạy ngay đi
18:00 28/08/2018
逃げろ 今
思(おも)い出(で)が毎分去(まいふんさ)っていく
懐(なつ)かしい想(おも)いも さ迷(まよ)い消(き)え
不規則(ふきそく)な鼓動(こどう)
冷(つめ)たい笑(え)み 馴染(なじ)み失せ
未来(みらい)を投(な)げ出(だ)してる
溶(と)ける美(うつく)しい夢(ゆめ)
Từng phút cứ mãi trôi xa phai nhòa dần kí ức giữa đôi ta
Từng chút nỗi nhớ hôm qua đâu về lạc bước cứ thế phôi pha
Con tim giờ không cùng chung đôi nhịp
Nụ cười lạnh băng còn đâu nồng ấm thân quen
Vô tâm làm ngơ thờ ơ tương lai ai ngờ
Quên đi mộng mơ ngày thơ tan theo sương mờ
Từ mới:
思(おも)い出(で) (TƯ XUẤT): hồi ức, kí ức
懐(なつ)かしい (HOÀI): nhớ tiếc
迷(まよ)う (MÊ): lạc
消(き)える (TIÊU): tắt, biến mất
不規則(ふきそく): không có quy tắc
鼓動(こどう) (CỔ ĐỘNG): đập (tim đập)
冷(つめ)たい (LÃNH): lạnh
笑(え)み (TIẾU): nụ cười
馴染(なじ)み (TUẦN NHIỄM): thân thiện, quen thuộc
未来(みらい) (VỊ LAI): tương lai
投(な)げ出(だ)す: ném đi, từ bỏ
溶(と)ける (DONG): chảy, tan
美(うつく)しい (MĨ): đẹp, xinh
夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ
孤独(こどく)な雨(あめ)が 涙(なみだ)に注(そそ)いで
約束破(やくそくやぶ)れ
夢漂(ゆめただよ)いふたつに割(わ)れた
残(のこ)されて 虚無(きょむ)の主(おも)に
孤独(こどく)とふたりで
燃(も)やしてきた想(おも)いが燃(も)える
Mưa lặng thầm đường vắng chiều nay
In giọt lệ nhòe khóe mắt sầu cay
Bao hẹn thề tàn úa vụt bay
Trôi dạt chìm vào những giấc nồng say
Quay lưng chia hai lối
Còn một mình anh thôi
Trong đêm tối, bầu bạn cùng đơn côi
Suy tư anh kìm nén đã bốc cháy yêu thương trao em rồi
Từ mới:
孤独(こどく) (ĐỘC THÂN): độc thân
雨(あめ) (VŨ): mưa
涙(なみだ) (LỆ): nước mắt
注(そそ)ぐ (CHÚ): rót
約束破(やくそくやぶ)れ : phá vỡ lời hứa
漂(ただよ)う (PHIÊU): tỏ ra, tràn trề, nổi lềnh bềnh
残(のこ)る (TÀN): còn lại
虚無(きょむ) (HƯ VÔ): trống trải
Đốt sạch hết
ついたままのルージュ 美(うつく)しい香(かお)り
Son môi hồng vương trên môi bấy lâu
Hương thơm dịu êm mê man bấy lâu
Từ mới:
ルージュ : son môi màu hồng cam
香(かお)り (HƯƠNG): mùi hương
Đốt sạch hết
もう気(き)にかけない 未来(みらい)はセピアに染(そ)まる
Anh không chờ mong quan tâm nữa đâu
Tương lai từ giờ như bức tranh em quên tô màu
Từ mới:
セピア: màu nâu đen
染(そ)まる (NHIỄM): nhuộm
Đốt sạch hết
君(きみ)の名前(なまえ)さえ 苦(くる)しみに埋(う)もれ
Xin chôn vùi tên em trong đớn đau
Nơi hiu quạnh tan hoang ngàn nỗi đau
Từ mới:
名前(なまえ) (DANH TIỀN): tên
苦(くる)しみ (KHỔ): nỗi đau, khó khăn, lo lắng
埋(う)もれる (MAI): bị chôn, vùi
Đốt sạch hết
「過去(かこ)」の燃(も)えかすが幾度(いくど)と痛(いた)みを語(かた)る
Dư âm tàn tro vô vọng phía sau
Đua chen dày vò xâu xé quanh thân xác nát nhàu
Từ mới:
過去(かこ) (QUÁ KHỨ): quá khứ
幾度(いくど) (KI ĐỘ): bao nhiêu lần
痛(いた)み (THỐNG): nỗi đau
語(かた)る (NGỮ): kể lại
走(はし)れ!今(いま)!
堕(お)ちる前(まえ)に
逃(に)げろ!今(いま)!
復讐(ふくしゅう)が来(く)る 嵐(あらし)みたいな
深(ふか)い穴(あな)から
出(で)ろ!今(いま)!呑(の)まれるから
Chạy ngay đi trước khi
Mọi điều dần tồi tệ hơn
Chạy ngay đi trước khi
Lòng hận thù cuộn từng cơn
Tựa giông tố đến bên ghé thăm
Từ nơi hố sâu tối tăm
Chạy đi trước khi
Mọi điều dần tồi tệ hơn
Từ mới:
走(はし)れる (TẨU): chạy
堕(お)ちる: rơi
逃(に)げろ (ĐÀO): Chạy đi
復讐(ふくしゅう) (PHỤC THÙ): trả thù
嵐(あらし)(LAM): cơn bão, giông tố
深(ふか)い (THÂM): sâu
穴(あな) (HUYỆT): lỗ hổng
呑(の)む (THÔN): nín thở, chấp nhận
誰(だれ)もいない明日(あした) 君(きみ)にあげるよ
憂(うれ)い未来(みらい)にも 全(すべ)てさよなら!
Không còn ai cạnh bên em ngày mai
Tạm biệt một tương lai ngang trái
Từ mới:
憂(うれ)い (ƯU): nỗi buồn
全(すべ)て (TOÀN): tất cả, toàn bộ
安定(あんてい) 期待(きたい)は捨(す)てて
華(はな)やかな日々散(ひびち)り 色褪(いろあ)せ
重(かさ)なる傷(きず) 愛(あい)に踏(ふ)みつけ
痛(いた)む心埋(こころう)めた
信(しん)じても 裏切(うらぎ)りくり返(かえ)した
封(ふう)じ込(こ)めた部屋(へや)で君(きみ)が叫(さけ)んでも
憎(にく)しみが君(きみ)を染(そ)め許(ゆる)さなくて
Buông bàn tay buông xuôi hi vọng buông bình yên
Đâu còn nguyên tháng ngày rực rỡ phai úa hằn sâu triền miên
Vết thương cứ thêm khắc thêm mãi thêm
Chà đạp vùi dập dẫm lên tiếng yêu ấm êm
Nhìn lại niềm tin từng trao giờ sao sau bao ngu muội sai lầm anh vẫn yếu mềm
Căn phòng giam cầm thiêu linh hồn cô độc em trơ trọi kêu gào xót xa
Căm hận tuôn trào dâng lên nhuộm đen ghì đôi vai đừng mong chờ thứ tha
Từ mới:
安定(あんてい) (AN ĐỊNH): ổn định, ổn thỏa
期待(きたい) (KÌ ĐÃI): hi vọng
華(はな) (HOA): cánh hoa
色褪(いろあ)せる (SẮC THỐN): màu sắc mờ dần
傷(きず) (THƯƠNG): vết thương
愛(あい) (ÁI): yêu
踏(ふ)みつける: lờ đi
裏切(うらぎ)り: phản bội (trong tình yêu)
返(かえ)す (PHẢN): trả lại
封(ふう)じ込(こ)める: nhốt vào, kiểm soát
叫(さけ)ぶ (KHIẾU): gào, thét, gọi
許(ゆる)す (HỨA): tha thứ, cho phép
こうなるのも 全部君(ぜんぶきみ)だ!
こうなるのも 全部君(ぜんぶきみ)だ!
こうなるのも…
終(お)われ!
Chính em gây ra mà
Những điều vừa diễn ra
Chính em gây ra mà, chính em gây ra mà
Những điều vừa diễn ra
Hết thật rồi
Đốt sạch hết
ついたままのルージュ 美しい香り
Đốt sạch hết
もう気(き)にかけない 未来(みらい)はセピアに染(そ)まる
Đốt sạch hết
君(きみ)の名前(なまえ)さえ 苦(くる)しみに埋(う)もれ
Đốt sạch hết
「過去(かこ)」の燃(も)えかすが幾度(いくど)と痛みを語る
Son môi hồng vương trên môi bấy lâu
Hương thơm dịu êm mê man bấy lâu
Anh không chờ mong quan tâm nữa đâu
Tương lai từ giờ như bức tranh em quên tô màu
Xin chôn vùi tên em trong đớn đau
Nơi hiu quạnh tan hoang ngàn nỗi đau
Dư âm tàn tro vô vọng phía sau
Đua chen dày vò xâu xé quanh thân xác nát nhàu
走(はし)れ!今(いま)!
堕(お)ちる前(まえ)に
逃(に)げろ!今(いま)!
復讐(ふくしゅう)が来(く)る 嵐(あらし)みたいな
深(ふか)い穴(あな)から
出(で)ろ!今(いま)!呑(の)まれるから
Chạy ngay đi trước khi
Mọi điều dần tồi tệ hơn
Chạy ngay đi trước khi
Lòng hận thù cuộn từng cơn
Tựa giông tố đến bên ghé thăm
Từ nơi hố sâu tối tăm
Chạy đi trước khi
Mọi điều dần tồi tệ hơn
誰(だれ)もいない明日(あした) 君(きみ)にあげるよ
憂(うれ)い未来(みらい)にも 全(すべ)てさよなら!
Không còn ai cạnh bên em ngày mai
Tạm biệt một tương lai ngang trái
Đốt sạch hết…ohhh
そんな目(め)で見(み)ないで
この胸(むね)にも居(い)ないで
全(すべ)て忘(わす)れ 全(すべ)て忘(わす)れ
壊(こわ)れた夢(ゆめ)をひとり抱(だ)いて
Đừng nhìn anh với khuôn mặt xa lạ
Xin đừng lang thang trong tâm trí anh từng đêm nữa
Quên đi quên đi hết đi
Quên đi quên đi hết đi
Thắp lên điều đáng thương lạnh giá ôm trọn giấc mơ vụn vỡ
Từ mới:
胸(むね) (HUNG): ngực
忘(わす)れる (VONG): quên
壊(こわ)れる (HOẠI): hỏng, phá hủy, vỡ
抱(だ)く (BÃO): ôm, ấp ủ
憎(にく)しみが燃(も)える
おさまらない
憎(にく)しみが燃(も)える
誰(だれ)が火種(ひだね)かな
Bốc cháy lên cơn hận thù trong anh
Cơn hận thù trong anh
Bốc cháy lên cơn hận thù trong anh
Ai khơi dậy cơn hận thù trong anh
Từ mới:
憎(にく)しみ (TĂNG): ghét, căm thù
燃(も)える (NHIÊN): đốt cháy
火種(ひだね) (HỎA CHỦNG): mồi lửa
Không còn ai cạnh bên em ngày mai
Tạm biệt một tương lai ngang trái
Theo: nguoivietonhat.com
Fukushima – Nơi kỳ tích bắt đầu từ bàn tay con người
Bảy năm sau thảm họa động đất, sóng thần và sự cố nhà máy điện hạt nhân, Fukushima đang vươn lên mạnh mẽ bằng chính tinh thần và bàn tay của những con người nơi đây.