Học tiếng Nhật: Tổng hợp ngữ pháp N3
Cùng nhau học tiếng Nhật với ngữ pháp N3 pro nhé các bạn.
11:00 29/04/2019
1 ~ たばかり Vừa mới làm
2 ~ ようになる Trở nên, cố gắng làm
3 ~ ことになる Được quyết định, được sắp xếp là, trở nên
4 とても~ない Không thể nào mà
5 ~ らしい Có vẻ là, dường như là
6 ~ て初めて Có ~ mới’
7 ~ ないで Xin đừng ~
8 ~ によって Do, vì, bởi, tùy vào
9 ~ のような Giống như, như là~
10 ~ ば~ほど Càng ~ càng~
11 ~N+ばかり Toàn là, chỉ là ~
12 ~ は~で有名 Nổi tiếng với, vì ~
13 N+を始め Trước tiền là, trước hết là
14 ~ 的 Mang tính ~
15 ~ は~くらいです Khoảng cỡ, đến mức, như là ~
16 ~ さえ~ば Chỉ cần, ngay cả, thậm chí
17 ~ ほど/ ~くらい/~ぐらい Đến mức, nhất là, như là
18 ~ まま Cứ để nguyên, giữ nguyên
19 ~ わざわざ Có nhã ý, có thành ý
20 ~ としたら Giả sử, nếu là
21 ~ たものだ Thường hay
22 ~ たて Vừa mới
23 ~ ぐらい Đến mức, đến độ, khoảng
24 ~ かえって Ngược lại, trái lại
25 ~ には~の~がある Đối với ~ sẽ có
26 ~ っぽい Như là, giống như
27 まさか Chắc chắn rằng ~ không
28 ~ まい Quyết không, không định
29 ~ きり Kể từ khi, sau khi
30 ~いったい Hẳn là
31 ~ ふりをする Giả vờ, giả bộ
32 ~ どうやら Hình như, giống như là, cuối cùng
33 ~ おかげで/ ~おかげだ Nhờ ơn
34 ~ さらに Thêm nữa, hơn nữa
35 ~ すでに Đã rồi, hoàn thành
36 ~つい Lỡ
37 ~ むしろ Trái lại, ngược lại
38 ~ になれる Trở nên, trở thành
39 ~ なかなか ~ない Mãi không
40 ~ ために Vì, để vì (vì lợi ích)
41 ~ ずに Không làm
42 ~ によると/~によれば Dựa theo
43 ~ かわりに Thay cho, đổi lại
44 ~ ようにする Chắc chắn làm, cố làm
45 ~ 始める Sẽ bắt đầu
46 ~ ても Cho dù ~cũng
47 ~ として Với tư cách là, xem như là
48 ~ ように Để (phòng tránh)
49 ~ こそ/ ~からそこ Chính vì
50 ~ どうしても Dù thế nào cũng, nhất định
51 ~ がちだ/ ~がちの Có khuynh hướng, thường là
52 ~ せいぜい Tối đa, không hơn được nữa
53 ~ に限る Chỉ có, chỉ giới hạn ở
54 ~ とともに Cùng với, đi kèm, càng ~ càng
55 ~ たび(に) Mỗi khi, mỗi lần
56 ~ に過ぎない Chỉ là, khôn hơn
57 ~ げ Có vẻ
58 ~ つもりで Có ý định
59 ~ Vるうちに/V~ ないうち Trong lúc, trong lúc chưa
60 ~ うる、える Có thể, đạt được
61 ~ たとたん(に) Ngay sau đó
62 ~ ばかりに Chỉ vì
63 ~ だけあって/~ だけに/だけ/~ だけの Quả đúng là, tương xứng với
64 ~ だらけ Toàn là, đầy là
65 ~ っけ Đúng không
66 ~ っこない Tuyệt đối không
67 ~ っぱい Thấy như là
68 ~ ついでに Nhân tiện
69 ~ つつある Dần dần đang
70 ~ つつも/ ~ つつ Trong khi, đang
71 ~ て以来 Kể từ, suốt từ
72 ~ てからでないと /からでなければ Nếu không ~ thì cũng không
73 ~ てしかたがない Không thể chịu được
74 ~ てたまらない/ ~てしようがない Rất, Không thể chịu được
75 ~ でさえ/~さえ Đến cả
76 ~ てならい Hết sức, vô cùng, chịu không nổi
77 ~ ということだ Nghe thấy nói là
78 ~ というものだ Nhằm, có nội dung
79 ~ というものでもない / ~というものではない Không thể nói hết
80 ~ というより Hơn là nói
81 ~ と言えば/というと Nói về
82 ~ と言ったら Nói đến
83 ~ と言っても Dù nói là ~ nhưng
84 ~ としたら/~とすれば Nếu
85 ~ ないことには Nếu không~
86 ~ ながら(も) ấy thế mà, tuy nhiên
87 ~ など/なんか/なんて Cỡ như, đến như, chẳn hạn như
88 ~ にあって Vì
89 ~ に応じて ứng với, đối với
90 ~ における/ ~ において ở, tại, trong
91 ~ にかかわらず/ ~かかわりなく Bất chấp, không liên quan
92 ~ に代わって Thay cho
93 ~ に関する/に関して Liên quan về
94 ~ に従って Cùng với, dựa theo
95 ~ にしろ/ ~にしても/~にせよ Dẫu là
96 ~ に対する Đối với
97 ~ に違いない Nhất định, chắc chắn
98 ~ について Về việc
99 ~ につれて Cùng với
100 ~ にとって Đối với
101 ~ にともなって Cùng với, càng ~ càng ~
102 ~ に反する Trái lại
103 ~ にわたる/にわたって Suốt, trải suốt, trải khắp
104 ~ はともかく(として) Để sau, khoan bàn
105 ~ はもとより/~はもちろん Không chỉ, nói chi
106 ~ はぬきにして/ をぬぎにして Hãy bỏ ~ ra, bỏ đi
107 ~ 反面/ ~半面 Ngược lại, mặt khác
108 ~ Vることだ/ Vないことだ Nên làm V/ không nên làm V
109 ~ べき/~べきではない Nên, không nên
110 ~ 向きだ/~向きに/~向きの Phù hợp, dành cho
111 ~ 向けだ/~向けに/~向けの Thích hợp với
112 ~ も~なら~も、も~ば~も Cũng ~ cũng
113 ~ やら~やら Nào là ~ nào là
114 ~ よりほかない Chẳng còn cách nào khác
115 ~ わけない Lẽ nào lại, làm sao ~ được
116 ~ わけだ Phải rồi, là vì
117 ~ わけではない/ ~わけでもない Không nhất thiết là, không phải
118 ~ わけはない/わけがない Nên không thể, làm không được
119 ~ わけにはいかない/ ~わけにもいかない Phải
120 ~ を中心に(して)/~中心として Lấy ~ làm trung tâm
121 ~ をつうじて/~をとおして Thông qua
122 ~ を問わず/ ~は問わず Không liên quan đến
123 ~ だけしか~ない Chỉ
124 ~ てごらん(なさい) Thử làm
125 ~ ものだ/ ~もんだ Thường là
126 ~ ものだから/ もので Vì
127 ~ ものか Nhất định không làm thế
128 ~ っぱなし Để nguyên
129 ~ わりに(は) So với, vậy mà
130 ~ くせに Mặc dù ~ thế mà
131 ~ せいで Tại, tại vì
132 ~ ことはない Không cần, không phải
133 どんな ~ことか ~ Biết bao
134 ~ しかない/ ほかない/ よりない/ ほかしかない/ よりほかない Phải, chỉ còn cách làm
135 ~ (んだ)って Nghe nói
136 ~ ばかりか Không chỉ mà còn
137 ~ 比べて So với, so sánh
138 ~ V(bỏ masu)あげる/~ あげる Làm xong, hoàn thành
139 ~ V(bỏ masu)きる/~ きれる Làm hết
140 ~ V(bỏ masu)かける Đang làm
141 ~ なあ Mong sao, ước gì, phải chi
142 ~ ばよかった/ ~たらよかった Giá như, phải chi…. thì
143 Vる/Vない かな(あ) Không nhỉ
144 ~ ところで À này, nhân tiện
145 ~ としても/ ~としたって Cho dù
146 めったに~ない Hiếm khi
147 少しも~ない Một chút cũng không
148 まったく~ない Hoàn toàn không
149 けっして~ない Không bao giờ
150 その上/それに Hơn nữa
151 それと/あと Và
152 ~ のではないだろうか/~ないかと思う Ý kiến, chủ trương
153 ~ んじゃない?/んじゃないかと思う Biểu hiện trạng thái
154 ~ てしまう =ちゃう
~ でしまう =じゃう Sẽ làm, phải làm
155 ~ ている =てる
~ でいる =でる Đang làm
156 ~ ておく =とく
~ でおく =どく Làm trước
157 ~ なければ =なきゃ Phải
158 ~ から ~にかけて Từ ~ đến
159 ~ に加え Thêm vào
160 ~ とは/ ~というのは Nói về
161 最中 Đúng lúc đang làm
162 一方 Mặt khác, ngày càng
163 ~ からには Vì đương nhiên
164 ~ ぎみ Cảm thấy
165 ~ に決まっている Chắc chắn rằng
166 ~ からといって Trường hợp
167 ~ に基づき Dựa trên, làm cơ sở
168 ~ をもとに(して) Dựa trên cơ sở
169 ~ とか Hoặc là, và, nghe rằng
170 ~ ばかりでなく Không chỉ ~ mà còn
171 ~ をこめて Dành cả ( tình cảm)
172 ~ をきっかけに Cơ hội
173 ~ 際に(は) Lúc, khi
174 ~ おそれがある Lo sợ, e rằng
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn: Nhật ngữ MiGo Center – 交流協会日本語
Phân biệt 3 khái niệm PHỤ THUỘC visa/ bảo hiểm/thuế cho kỹ sư đi Nhật
Đối với các kỹ sư đi Nhật đã có gia đình thì việc phân biệt 3 khái niệm phụ thuộc visa, phụ thuộc bảo hiểm, phụ thuộc thuế là vô cùng cần thiết vì nó sẽ giúp ích rất nhiều khi kỹ sư bảo lãnh gia đình sang Nhật sinh sống. Vì vậy bài viết này sẽ giúp các kỹ sư sáng tỏ vấn đề này nhé!