Học tiếng Nhật với chủ đề: Mỹ Phẩm
Đối với các bạn nữ chắc hẳn đều yêu thích các sản phẩm từ mỹ phẩm của Nhật Bản. Với sự đa dạng trong mẫu mã và chất lượng các loại mỹ phẩm Nhật hiện đang rất được ưa chuộng và có mặt rất nhiều trên thị trường Việt Nam. Hãy cùng chúng tôi điểm lại một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề mỹ phẩm nhé!
14:00 16/02/2020
Loại da
1.普通肌 (ふつうはだ) (futsuhada): Da thường
2.脂性肌 (しせいはだ/ オイリースキン) (shiseihada/oirīsukin): Da dầu
3. 乾燥肌 (かんそうはだ/ ドライスキン) (kansohada/doraisukin): Da khô
4. 混合肌 (こんごうはだ/ ミックススキン) (kongouhada/mikkususukin): Da hỗn hợp
5. 敏感肌 (びんかんはだ) (binkanhada): Da nhạy cảm
6.ニキビができやすい肌 (はだ) (nikibiga dekiyasuihada): Da dễ nổi mụn
Chăm sóc da
1.UVケア (UV kea): Kem chống nắng
2. クレンジング (kurenjingu): Kem tẩy trang
3. 洗顔料 (せんがんりょう ) (senganryou): Sữa rửa mặt
4.化粧水 (けしょうすい) (keshousui): Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
5.クリーム (kurīmu): Kem dưỡng da
6.しっとりタイプ (shittoritaipu): Dành cho da khô
7.さっぱりタイプ (sapparitaipu): Dành cho da dầu
8.ボディクリーム (bodikurīmu): Kem dưỡng da toàn thân
9. 入浴剤 (にゅうよくざい ) (nyuuyokuzai): Phụ gia cho vào bồn tắm
Đồ trang điểm
1.BBクリー (BB kurī): Kem nền BB
2.ファンデーション (fandēshon): Kem nền Foundation
3.メイクフェイスパウダー (meikufeisupaudā): Phấn thoa mặt
4.下地 (メイクしたじ) (meikushitaji): Kem lót
5.コンシーラー (konshīrā): Kem che khuyết điểm
6. ハイライト (hairaito): Phấn tạo khối
7.チーク (chīku): Phấn má
8. 口紅 (くちべに ) (kuchibeni): Son môi
9.アイライナー (airainā): Chì kẻ mắt
10.アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt
11.マスカラ (masukara): Mascara
12.アイブロウ (aiburou): Kẻ lông mi
13.つけまつげ (tsukematsuge): Lông mi giả
Một số từ vựng khác
1.ニキビケア (nikibikea): Chăm sóc da mụn
2.ニキビ治療 (ちりょう) (nikibi chiryou): Trị mụn
3.ニキビ予防 (よぼう) (nikibi yobou): Ngừa mụn
4.美白 (びはく/ホワイト) (bihaku/howaito): Sản phẩm trắng da
5.エイジングケア (eijingukea): Sản phẩm chống lão hoá
6.毛穴 (けあな)ケア (kehana kea): Sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
7.ピーリング (pīringu): Sản phẩm tẩy da chết
8.シミ・ そばかすを防ぐ (ふせぐ) ( shimi sobakasu o fusegu): Chống nám và vết nhăn
9.肌荒れ (はだあれ/ 肌トラブル) ( hadaare/ hada toraburu): Da mẩn đỏ/ da có vấn đề
10.くすみ・ごわつき肌 (kusumi gowatsuki hada): Da sạm, sần sùi
11.古い角質 (ふるいかくしつ) ( furui kakushitsu): Da chết
12.潤(うるお)い (uruoi): Ẩm (loại giữ ẩm)
13.べたつき (betatsuki): Sự bết, dính
14.つるつる/ すべすべ肌 (tsurutsuru/ subesube hada): Da trơn láng, nhẵn nhụi
15.もちもち肌 (mochimochihada): Da mềm mịn (như da em bé)
16. シートマスク (shītomasuku): Mặt nạ giấy
Nước Nhật là thiên đường mua sắm – nhất là về mỹ phẩm. Việc trang bị cho mình vốn kiến thức từ vựng về mỹ phẩm thật không thừa phải không nào? Cùng “note” lại để học dần nhé!
Nguồn: Nhật Ngữ Hướng Minh
Nhật Bản đưa ra biện pháp khẩn cấp nhằm chống lại COVID-19
Theo nhà lãnh đạo Nhật Bản, khoản tiền này bao gồm 10,3 tỷ yen từ các quỹ dự trữ trong ngân sách quốc gia cũng như Nội các sẽ thông qua việc sử dụng vào ngày 14/2.