Học từ vựng tiếng Nhật bài 4 – Minna qua Flashcard

Từ vựng tiếng Nhật bài 4 sẽ tiếp tục giới thiệu đến người học khoảng gần 50 từ mới. Bên cạnh đó, trong bài học số 4 này, giáo trình sẽ đưa ra các Ngữ pháp về động từ và trợ từ.

22:00 24/04/2018

Minna No Nihongo vẫn đang là cuốn sách học từ vựng tiếng Nhật cơ bản nhất hiện tại, dành cho các bạn học tiếng Nhật ở trình độ sơ cấp. Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn bài 4 Từ vựng tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật bài 4

Phần 1: Từ vựng tiếng Nhật Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật Phần 3: Học bài 4 với ứng dụng Flashcard

Phần 1: Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
おきます   thức dậy
ねます   ngủ
はたらきます   làm việc
やすみます   nghỉ ngơi
べんきょうします   học tập
おわります   kết thúc
デパート   cửa hàng bách hóa
ぎんこう   ngân hàng
ゆうびんきょく   bưu điện
としょかん <   thư viện
びじゅつかん   viện bảo tàng
でんわばんごう   số điện thoại
なんばん   số mấy
いま   bây giờ
~じ <~ji> ~giờ
~ふん(~ぷん) <~fun> <~pun> ~phút
はん   phân nửa
なんじ   mấy giờ
なんぷん   mấy phút
ごぜん   sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご   chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ   sáng
ひる   trưa
ばん   tối
よる   tối
おととい   ngày hôm kia
きのう   ngày hôm qua
きょう   hôm nay
あした   ngày mai
あさって   ngày mốt
けさ   sáng nay
こんばん   tối nay
ゆうべ   tối hôm qua
やすみ   nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ   nghỉ trưa
まいあさ   mỗi sáng
まいばん   mỗi tối
まいにち   mỗi ngày
ペキン   Bắc Kinh
バンコク   Bangkok
ロンドン   Luân Đôn
ロサンゼルス   Los Angeles
たいへんですね   vất vả nhỉ
ばんごうあんない   dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ   (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします <(~o) onegaishimasu> Làm ơn~
かしこまりました   Hiểu rồi

Trên đây là khoảng 50 từ vựng sẽ xuất hiện trong bài học số 4: Từ vựng tiếng Nhật Minna No Nihongo. Ở trình độ sơ cấp, việc ghi nhớ được các từ vựng này là rất quan trọng, góp phần xây dựng nền tảng cho việc học tiếng Nhật sau này.

Bạn đọc có thể tìm hiểu cách ghi nhớ từ vựng qua Flashcard ở phần cuối bài viết nhé.

Phần 2: Ngữ pháp tiếng Nhật Khác với 3 bài trước, Từ vựng tiếng Nhật bài 4 sẽ giới thiệu đến các bạn 2 loại từ trong tiếng Nhật, Động từ và Trợ từ cũng như cách sử dụng chúng.

Động Từ

Động từ chia làm 3 lọai : – Động từ quá khứ – Động tù hiện tại – Động từ tương lai

a) Động từ hiện tại – tương lai

Có đuôi là chữ ます<masu> Ví dụ : わたしはくじにねます <watashi wa kuji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 9 giờ ) わたしはたまごをたべます <watashi wa tamago o tabemasu> ( tôi ăn trứng ) – Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした <ashita>(ngày mai)… thì động từ trong câu đó là tương lai

động từ tiếng nhật
động từ tiếng nhật

Ví dụ : あしたわたしはロンドンへいきます <ashita watashi wa RONDON e ikimasu> (Ngày mai tôi đi Luân Đôn) ( Chữ e ở câu trên viết là へ<he> nhưng đọc là e vì đây là ngữ pháp )

b) Động từ quá khứ

Có đuôi là chữ ました<mashita> Ví dụ : ねました<nemashita> (đã ngủ) たべ、ました<tabemashita >(đã ăn) Hiện tại sang quá khứ : ますーました<masu – mashita> ( bỏ chữ su thêm chữ shita vào )

Trợ từ

Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :

a) へ<he >(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ

– いきます<ikimasu> : đi – きます<kimasu> : đến – かえります<kaerimasu> : trở về

b) を<o> (chữ を<o> thứ hai) : Dùng cho các tha động từ

381893

từ vựng tiếng nhật sơ cấp bài 4

c) に<ni> : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như

– ねます<nemasu> : ngủ – おきます<okimasu> : thức dậy – やすみます<yasumimasu> : nghỉ ngơi – おわります<owarimasu> : kết thúc Đặc Biệt : あいます<aimasu> ( gặp ) Ví dụ : わたしはしちじにねます <watashi wa shichiji ni nemasu> ( tôi ngủ lúc 7 giờ ) わたしはビンにあいます <watashi wa BINH ni aimasu> ( tôi gặp BINH )

Bài học số 4 – Minna này đã bắt đầu giới thiệu những kiến thức nâng cao hơn 1 chút ở phần Ngữ pháp. Hãy cùng Minder trải nghiệm công cụ hỗ trợ ghi nhớ khiến những kiến thức trên đây trở nên đơn giản hơn nhiều nhé.

Tags:
Trọn bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong nhà hàng

Trọn bộ từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong nhà hàng

Nếu bạn đang bắt đầu học tiếng Nhật hoặc làm việc tại một nhà hàng Nhật Bản thì hãy tham khảo bộ từ vựng và mẫu câu tiếng Nhật cơ bản trong nhà hàng dưới đây nhé

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất