Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tài Chính – Ngân Hàng

Bài học ngày hôm nay, chúng tôi hướng dẫn các bạn học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành tài chính ngân hàng.

11:00 08/04/2019

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tài Chính - Ngân Hàng

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tài Chính – Ngân Hàng

Học tiếng Nhật chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng không chỉ được sử dụng trong các ngành nghề chuyên môn mà đã trở nên phổ biến đối với mỗi người dân khi được áp dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Hãy cùng học nhé.

Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật về Tài chính – Ngân hàng nhé.

1. 口座 (こうざ) : Tài khoản

2. 金額 (きんがく) : Số tiền

3. 現金自動預払機 (げんきんじどうよはらいき) : ATM (máy rút tiền tự động)

4. 平均所得 (へいきんしょとく) : Thu nhập bình quân

5. 残高 (ざんだか) : Số dư

6. 残高照会 (ざんだかしょうかい) : Vấn tin số dư

7. 銀行 (ぎんこう) : Ngân hàng

8. 銀行手数料 (ぎんこうてすうりょう) : Phí ngân hàng

9. 銀行支店 (ぎんこうしてん) : Chi nhánh ngân hàng

10. 現金 (げんきん) : Tiền mặt

11. 銭箱 (ぜにばこ) : Hộp tiền

12. 出納係 (すいとうかかり) : Thu ngân

13. 安い (やすい) : Giá rẻ

14. 小切手帳 (こぎってちょう) : Sổ séc

15. 小切手 (こぎって) : Séc

16. 硬貨 (こうか) : Đồng xu

17. 消費税 (しょうひぜい) : Thuế tiêu thụ

18. 偽札 (にせさつ) : Tiền giả

19. クレジットカード : Thẻ tín dụng

hoc-tu-vung-tieng-nhat-chuyen-nganh-tai-chinh-ngan-hang1

20. 通貨 (つうか) : Tiền tệ

21. 両替 (りょうがえ) : Thu đổi ngoại tệ

22. デビットカード : Thẻ ghi nợ

23. 借金 (しゃっきん) : Nợ

24. 預金 (よきん) : Tiền gửi

25. 割引 (わりびき) : Giảm giá

26. 寄付 (きふ) : Tặng

27. 経済 (けいざい) : Nền kinh tế

28. (値段が)高い, (ねだんが)たかい : Đắt

29. 外貨預金 (がいかよきん) : Tiền gửi ngoại tệ

30. 外国為替 (がいこくかわせ) : Ngoại hối

31. 銀行から金を借りる (ぎんこうからきんをかりる) : Có một khoản vay tại ngân hàng

32. 銀行に多額の預金がある (ぎんこうにたがくのよきんがある) : Có một khoản tiết kiệm đáng kể ở ngân hàng

33. 銀行と取引がある (ぎんこうととりひきがある) : Có tài khoản ngân hàng

34. 銀行との取引をやめる (ぎんこうとのとりひきをやめる) : Đóng tài khoản

35. 銀行と取引を開始する (ぎんこうととりひきをかいしする) : Mở một tài khoản

36. 銀行から100万円おろす (ぎんこうから 100 まんえんおろうす) : Rút một triệu yên

37. 1,000ドル預金する (1000ドルよきんする) : Gửi một ngàn đô la

Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật ngày hôm nay sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng để giúp bạn trong công việc hàng ngày. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ.

Nguồn: trung tâm tiếng Nhật SOFL

Tags:
Kỳ vọng về tương lai khi Nhật Bản bước sang triều đại mới

Kỳ vọng về tương lai khi Nhật Bản bước sang triều đại mới

Nhiều người dân Nhật Bản coi sự khởi đầu của triều đại mới sẽ mang đến những thay đổi quan trọng cho đất nước.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất