Học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa tại Nhật Bản

Nhật Bản là một nước thường xuyên xảy ra động đất, sóng thần và gây ra những thiệt hại nghiêm trọng cả về người và của cho đất nước Nhật Bản này. Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa nhé.

10:00 28/03/2019

Học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa tại Nhật Bản

Học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa tại Nhật Bản

Vậy nên những người học tiếng Nhật, du học ,sinh sống hoặc có dịp ghé thăm xứ Phù Tang này hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL bổ sung những từ vựng tiếng Nhật về thảm họa để nếu có thảm họa bạn cũng có thể cập nhật các bảng tin thời tiết trên các phương tiện thông tin đại chúng để phòng tránh những thảm họa này nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa tại Nhật Bản.

1. 災害 [さいがい – Saigai] : thảm họa

2. 地震 [じしん – Jishin] : động đất

3. 非常口 [ひじょうぐち – Hijyuguchi] : cửa thoát hiểm

4. 台風 [たいふう – Taifuu] : bão

5. 避難 [ひなん – Hinan] : sự tị nạn

6. 被害 [ひがい – Higai] : thiệt hại

7. 津波 [つなみ – Tsunami] : sóng thần

Học từ vựng tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật

8. 行方不明 [ゆくえふめい – Yukuefumei] : sự lạc đường, mất tích

9. 消防 [しょうぼう – Shoubou] : phòng cháy chữa cháy

10. 危機管理 [ききかんり – Kikikanri] : kiểm soát khủng hoảng

11. 被災地 [ひさいち – Hisaichi] : vùng thiệt hại

12. 遭難 [そうなん – Sounan] : tai nạn

13. 火災 [かさい – Kasai] : hỏa hoạn

Các bạn học sinh, sinh viên sắp đi du học Nhật Bản, các khách du lịch nên kiểm tra vấn đề thời tiết kỹ càng, để tiện cho việc chuẩn bị quần áo. Cùng học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa để ứng phó với những thảm họa tại Nhật nhé.

Nguồn: tiengnhatgiaotiep.edu.vn

Tags:
Công chúa Nhật tạm gác giấc mơ sự nghiệp để làm nhiệm vụ hoàng gia

Công chúa Nhật tạm gác giấc mơ sự nghiệp để làm nhiệm vụ hoàng gia

Công chúa Kako vừa tốt nghiệp đại học nhưng không theo ngành học mà sẽ đảm nhận nghĩa vụ hoàng gia toàn thời gian.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất