Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị
Khi đi mua sắm ở các siêu thị hay cửa hàng bách hóa ở Nhật phải nói như thế nào? Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng giúp giao tiếp khi mua sắm.
22:00 06/12/2018
Mẫu câu tiếng Nhật khi mua sắm trong siêu thị:
Khi hỏi giá của một món hàng mình muốn mua: tên món hàng + は + いくら です か。
Ví dụ:
Cái túi xách này giá bao nhiêu vậy?
この 鞄 は いくら です か。
(kono kaban ha ikura desu ka)
Cái máy ảnh đó giá bao nhiêu vậy?
その カメラ は いくら です か。
(sono camera ha ikura desu ka)
Đôi giày kia giá bao nhiêu vậy?
あの 靴 は いくら です か。
(ano kutsu ha ikura desu ka)
mau cau tieng nhat mua sam sieu thiKhi hỏi nơi món hàng mình muốn mua: tên món hàng + は + どこですか。
Ví dụ:
Thịt ở đâu vậy?
にく は どこ です か。(niku ha doko desu ka)
Cá ở đâu vậy?
魚 は どこ です か。(sakana ha doko desu ka)
Rau củ ở đâu vậy?
野菜 は どこ です か。(yasai ha doko desu ka)
Muốn mua món hàng đó:
Tôi sẽ lấy cái này.
これ を ください。(kore wo kudasai)
Tôi sẽ mua cái này.
これ を かいます。(kore wo kaimasu)
Khi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng:
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tính dụng được không?
クレジット カード で はらって も いい です か。
(kurejitto kado wo haratte mo ii desu ka)
Một số từ vựng về tên các mặt hàng trong siêu thị:
にく (niku): thịt.
ぎゅうにく (gyuniku): thịt bò.
ぶたにく (butaniku): thịt heo.
たまご (tamago): trứng.
やさい (yasai): rau củ.
おちゃ (ocha): trà.
みず (mizu): nước.
コーヒー (kohi): cà phê.
さかな (sakana): cá.
とりにく (toriniku): thịt gà.
ごはん (gohan): cơm.
ビル (biru): bia.
Nguồn: SGV
Cuộc sống này sẽ đong đầy yêu thương khi bạn thôi chúc mừng sinh nhật trên Facebook
Chẳng ai có thể chúc mừng sinh nhật đủ 1500 bạn bè trên Facebook, chơi làm sao được lắm người như vậy. Hãy chọn ra những ai quan trọng nhất với bạn, gọi điện chúc mừng họ hoặc, ít nhất là tin nhắn văn bản dài hơn 2 câu.