Mẫu và cách khai giấy đăng ký chứng nhận tư cách lưu trú: Dạng visa đoàn tụ gia đình
Trước đây, Tomoni đã từng có bài viết hướng dẫn về “Thủ tục xin visa đoàn tụ gia đình ở Nhật (家族滞在ビザ)”. Trong đó đã hướng dẫn về các thủ tục và giấy tờ cần thiết phải nộp lên cục xuất nhập cảnh. Việc chuẩn bị giấy tờ đầy đủ và điền vào tờ khai chính xác rất quan trọng.
17:03 22/08/2017
Do vậy, trong bài viết lần này, Tomoni sẽ giải thích và hướng dẫn cách điền các mục cần thiết trong tờ khai Đăng ký chứng nhận tư cách lưu trú 在留資格認定証明書交付申請書 (ざいりゅうしかくにんていしょうめいしょこうふしんせいしょ) khi xin visa dạng đoàn tụ gia đình để mọi người tiện tham khảo nhé.
Tờ khai bao gồm 3 mặt và 52 mục cần cần phải hoàn thành. Tomoni sẽ lần lượt giải thích và nêu ví dụ từng mục theo thứ tự như trong hình minh họa.
【1】Ảnh thẻ (Photo)
Khi chụp ảnh và dán ảnh cần lưu ý những điều sau:
・Ảnh cỡ 3×4 cm, phông trắng
・Chụp ảnh rõ, hướng chính diện, không được chụp nghiêng, không đội mũ.
・Ảnh được chụp trong vòng 3 tháng trở lại.
【2】Quốc gia/ Khu vực (Nationality/Region)
Ví dụ: ベトナム
【3】Ngày tháng năm sinh(Date of birth)
Ví dụ: 1990年〇〇月〇〇日
【4】Họ tên(Name)
Viết họ tên bằng romaji không dấu theo thứ tự Họ -> Tên (không viết ngược).
Ví dụ: NGUYEN VAN A
【5】Giới tính(Sex)
Khoanh tròn vào ô tương ứng.
【6】Nơi sinh(Place of birth)
Ghi quốc gia, tỉnh (thành phố) nơi sinh.
Ví dụ: Hanoi, Vietnam
【8】Nghề nghiệp(Occupation)
Ghi nghề nghiệp của bản thân. Ví dụ: 会社員
【9】Nơi thường trú tại mẫu quốc(Home town/city)
Ghi quốc gia và tỉnh (thành phố) sinh sống.
Ví dụ: Hanoi, Vietnam.
【10】Địa chỉ liên lạc tại Nhật Bản(Address in Japan)
Ghi địa chỉ của người bảo lãnh ở Nhật Bản.
Ví dụ: 東京都〇〇区〇〇1-1-1
【11】Số điện thoại nhà(Telephone No.)
Ghi số điện thoại nhà riêng (nếu có). Nếu không có ghi なし
【12】Số điện thoại di động(Cellular Phone No.)
Ghi số điện thoại di động. Ví dụ: 090-××××-××××
【13】Số passport(Passport Number)
Ghi mã số passport. Ví dụ: A123456
【14】Thời hạn hiệu lực của passport(Date of expiration)
Ghi thời hạn hiệu lực được ghi trong trang đầu của passport. Ví dụ: 20××年××月××日
【15】Mục đích nhập cảnh(Purpose of entry)
Tích vào ô mục đích nhập cảnh tương ứng. Ví dụ: ☑ T「日本人の配偶者等」
【16】Ngày nhập cảnh dự kiến(Date of entry)
Ghi ngày nhập cảnh dự kiến. Ví dụ: 20〇〇年〇〇月〇〇日
【17】Cảng hàng không nhập cảnh(Port of entry)
Ghi tên cảng hàng không nhập cảnh. Ví dụ: 成田国際空港
【18】Thời gian lưu trú dự kiến(Intended length of stay)
Ghi thời gian lưu trú dự kiến. Ví dụ: 永住. (trường hợp không xác định có thể ghi 決まっていない)
【19】Có người đi cùng hay không(Accompanying persons,if any)
Trường hợp có người đi cùng khoang vào「有」, trường hợp không có khoanh vào「無」.
【20】Nơi dự kiến xin visa(Intended place to apply for visa)
Ghi tên quốc gia và thành phố nơi có Đại sứ quán/ Lãnh sứ quán. Ví dụ: Hanoi, Vietnam.
【21】Đã từng xuất nhập cảnh vào Nhật Bản chưa(Past entry into / departure from Japan)
Cho đến nay đã từng xuất nhập cảnh vào Nhật Bản lần nào chưa? Nếu có thì khoanh vào「有」, nếu không thì khoanh vào「無」. Trường hợp có xuất nhập cảnh gần đây thì ghi số lần và ngày tháng xuất nhập cảnh vào ô số 22 và 23.
【22】Số lần xuất nhập cảnh vào Nhật Bản trong quá khứ(Past entry into / departure from Japan)
Trường hợp khoanh vào ô「有」ở mục số 【21】ghi số lần đã nhập cảnh vào Nhật Bản. Ví dụ: 3回
【23】Ngày tháng xuất nhập cảnh vào Nhật Bản trong quá khứ(Past entry into / departure from Japan)
Trường hợp khoanh vào ô「有」ở mục số 【21】 Ghi lần nhập/xuất cảnh gần đây.
Ví dụ: 20◇◇年◇◇月◇◇日から20〇〇年〇〇月〇〇日
【24】Đã từng bị xử lý vì phạm tội chưa(Criminal record in Japan / overseas)
Không chỉ ở Nhật Bản mà ở bất kỳ nước nào, đã từng bị xử lý vì phạm tội thì khoanh vào「有」, chưa từng bị xử lý vì phạm tội thì khoanh vào 「無」. Trường hợp khoanh vào ô 「有」, ghi rõ lý do bị xử lý.
【25】Đã từng bị cưỡng chế hay có mệnh lệnh trục xuất ra khỏi đất nước không?(Departure by deportation /departure order)
Trường hợp đã từng bị cưỡng chế trục xuất ra khỏi đất nước, khoanh vào「有」, trường hợp không có, khoanh vào「無」.
【26】Thành viên gia đình đang sống tại Nhật Bản (bố, mẹ, vợ/chồng, con cái, anh chị em…) hoặc người sống chung(Family in Japan or co-residents)
Ghi thông tin về thành viên gia đình đang sinh sống tại Nhật Bản như mối quan hệ, Họ tên, Ngày tháng năm sinh, Quốc tịch/khu vực, Có dự định sống chung không, Nơi làm việc/Đi học, Mã số thẻ ngoại kiều. Trường hợp không có ai, ghi なし.
【27】Tình trạng quan hệ cá nhân(Personal relationship or status)
Tích vào ô tương ứng với tình trạng quan hệ cá nhân.
Ví dụ: ☑ 永住者の配偶者
【28】【29】Nơi và ngày tháng đăng ký kết hôn tại Nhật Bản
Ghi tên cơ quan hành chính nơi nộp giấy đăng ký kết hôn tại Nhật Bản và ngày đăng ký kết hôn.
Ví dụ: 〇〇区役所 20××年××月××日
【30】【31】Nơi và ngày tháng đăng ký kết hôn tại nước sở tại.
Ghi tên cơ quan hành chính nơi nộp giấy đăng ký kết hôn tại nước mình và ngày đăng ký kết hôn.
VD :ベトナム ハノイ市Cau Giay区役所 20××年××月××日
LƯU Ý: Chỉ cần điền 2 ô 28 + 29 trong trường hợp đăng ký kết hôn tại Nhật, hoặc 30 + 31 trong trường hợp đăng ký kết hôn tại nước mình. (ô còn lại ghi なし)
23. Nơi làm việc của người đăng ký(Place of employment or organization to which the applicant is to belong)
Ghi thông tin nơi làm việc sau khi vào Nhật Bản của người đăng ký.(1)Tên – Chi nhánh(2)Địa chỉ – Số điện thoại(3)Thu nhập 1 năm (yên)
【32】Phương pháp trang trải phí khi lưu trú tại Nhật Bản(Method of support to pay for expenses while in Japan)
(1)Phương pháp trang trải chi phí và số tiền hỗ trợ bình quân tháng(Method of support and an amount of support per month)
Ví dụ: ☑ 身元保証人 (Trang trải bởi người bảo lãnh) 15万円
※ Trường hợp gửi tiền qua Ngân hàng hoặc mang theo người, ghi vào mục số(2)Gửi tiền/ Mang theo người (Remittances from abroad or carrying cash)
※ Trường hợp có người hỗ trợ trang trải chi phí, thông tin người hỗ trợ ghi vào mục số (3)Người phụng dưỡng (Supporter)
【33】Người phụng dưỡng (Supporter)
(1)Họ tên(Name)
Ví dụ: NGUYEN VAN B
【34】Người phụng dưỡng (Supporter)
(2)Ngày tháng năm sinh (Date of birth)
Ví dụ: 1980年1月1日
【35】Người phụng dưỡng (Supporter)
(3)Quốc tịch/Khu vực (Nationality/Region)
Ví dụ: ベトナム
※ Trường hợp người phụng dưỡng là người Nhật thì các mục từ (4) đến (7) không cần ghi.
【36】Người phụng dưỡng (Supporter)
(8)Quan hệ với người đăng ký(Relationship with the applicant)
Tích vào ô tương ứng. Ví dụ: ☑ 妻
【37】Người phụng dưỡng(Supporter)
(9)Nơi làm việc(Place of employment)
Ghi tên công ty/nơi làm việc.
Ví dụ: (株)ABC
【38】Người phụng dưỡng(Supporter)
(9)Chi nhánh(Name of branch)
Ví dụ: 本社
【39】Người phụng dưỡng(Supporter)
(10)Địa chỉ nơi làm việc(Address)
Ví dụ: 東京都〇〇区〇〇1-2-3
【40】Người phụng dưỡng(Supporter)
(10)Số điện thoại nơi làm việc(Telephone No.)
Ví dụ: 03-〇〇〇〇-〇〇〇〇
【41】Người phụng dưỡng(Supporter)
(11)Thu nhập 1 năm(Annual income)
Thu nhập 1 năm của người phụng dưỡng. Ví dụ: 300万円
【42】Địa chỉ liên lạc tại Nhật của người bảo lãnh
(Guarantor or contact in Japan)
(1)Họ tên(Name)
Họ tên của người bảo lãnh.
【43】Địa chỉ liên hệ tại Nhật của người bảo lãnh
(Guarantor or contact in Japan)
(2)Nghề nghiệp(Occupation)
Nghề nghiệp của người bảo lãnh. Ví dụ: 会社員
【44】Địa chỉ liên hệ tại Nhật của người bảo lãnh
(Guarantor or contact in Japan)
(3)Địa chỉ(Address)
Địa chỉ của người bảo lãnh. Ví dụ: 東京都〇〇区〇〇1-2-3
【45】Địa chỉ liên hệ tại Nhật của người bảo lãnh
(Guarantor or contact in Japan)
(3)Số điện thoại bàn(Telephone No.)
Ghi số điện thoại bàn, không có ghi なし
Ví dụ: 03-〇〇〇〇-〇〇〇〇
【46】Địa chỉ liên hệ tại Nhật của người bảo lãnh
(Guarantor or contact in Japan)
(3)Số điện thoại di động(Cellular Phone No.)
Ví dụ: 090-××××-××××
【47】Người đăng ký, người đại diện pháp định, người đại diện được quy định theo điều 7.2.2 luật quản lý xuất nhập cảnh)
(Applicant, legal representative or the authorized representative, prescribed in Paragraph 2 of Article 7-2.)
(1)Họ tên(Name)
Họ tên người đại điện hợp pháp.
【48】Người đăng ký, người đại diện pháp định, người đại diện được quy định theo điều 7.2.2 luật quản lý xuất nhập cảnh)
(Applicant, legal representative or the authorized representative, prescribed in Paragraph 2 of Article 7-2.)
(2)Quan hệ với người đăng ký(Relationship with the applicant)
Ví dụ: 妻
【49】Người đăng ký, người đại diện pháp định, người đại diện được quy định theo điều 7.2.2 luật quản lý xuất nhập cảnh)
(Applicant, legal representative or the authorized representative, prescribed in Paragraph 2 of Article 7-2.)
(3)Địa chỉ(Address)
Địa chỉ của người đại diện.
【50】Người đăng ký, người đại diện pháp định, người đại diện được quy định theo điều 7.2.2 luật quản lý xuất nhập cảnh)
(Applicant, legal representative or the authorized representative, prescribed in Paragraph 2 of Article 7-2.)
(3)Số điện thoại bàn(Telephone No.)
Số điện thoại bàn của người đại diện. Không có ghi なし.
【51】Người đăng ký, người đại diện pháp định, người đại diện được quy định theo điều 7.2.2 luật quản lý quản lý xuất nhập cảnh)
(Applicant, legal representative or the authorized representative, prescribed in Paragraph 2 of Article 7-2.)
(3)Số điện thoại di động(Cellular Phone No.)
Số điện thoại di động của người đại diện.
※ Người đại diện pháp định 法定代理人 là người đại diện được quy định theo pháp luật Nhật Bản. Ví dụ, người đại diện cho người chưa thành niên nói chung là “Bố mẹ”. Người đại diện được quy định bởi điều 7.2.2 luật quản lý xuất nhập cảnh 入国管理法7条の2第2項に規定する代理人 là người đại diện được ủy nhiệm ngoài người đại diện pháp định. Thông thường người đại diện là người nộp thủ tục đăng ký chứng nhận tư cách lưu trú này.
【52】Chữ ký của người đăng ký/ người đại diện và Ngày tháng đăng ký
(Signature of the applicant (representative) / Date of filling in this form)
Ví dụ: NGUYEN VAN A 20〇〇年〇〇月〇〇日
Nguồn: tomonivj.jp