Những ngày lễ hội bằng tiếng Nhật
Là một đất nước giàu tính văn hóa và truyền thống dân tộc không có gì ngạc nhiên khi trong 1 năm Nhật Bản có đến hàng chục lễ hội. Hãy cùng tìm hiểu tên những lễ hội bằng tiếng Nhật có ở đất nước Mặt Trời mọc này nhé!
16:00 12/01/2019
NHỮNG NGÀY LỄ HỘI BẰNG TIẾNG NHẬT
1, 祭り まつり Lễ hội
2, 行事 ぎょうじ Dịp
3, 春祭り はるまつり Lễ hội mùa xuân
4, 夏祭り なつまつり Lễ hội mùa hè
5, 秋祭り あきまつり Lễ hội mùa thu
6, 雪祭り ゆきまつり Lễ hội tuyết
7, 文化祭 ぶんかさい Văn hóa lễ hội / Liên hoan Nghệ thuật
8, 正月 しょうがつ Năm mới
9, 花見 はなみ Thưởng hoa
10, 花火 はなび Pháo hoa
11, バレンタインデー Ngày lễ tình nhân
12, 雛祭り ひなまつり Lễ hội búp bê (ngày 03 tháng 3)
13, 花祭り はなまつり Lễ hội Phật đản (ngày 08 tháng 4)
14, 緑の日 みどりのひ Ngày cây xanh
15, ゴールデンウイーク Tuần lễ Vàng
16, 子供の日 こどものひ Ngày trẻ em (05 tháng 5)
17, 母の日 ははのひ Ngày của Mẹ
18, 父の日 ちちのひ Ngày của Cha
19, 七夕 たなばた Lễ thất tịch (7 tháng 7)
20, 星祭り ほしまつり Lễ hội sao (07 tháng 7)
21, お盆 おぼん Lễ hội Obon (giữa tháng Tám)
22 灯篭流し とうろうながし Lễ thả Đèn lồng trên sông (tháng 15/16)
23 七五三 しちごさん Lễ trẻ em
24 文化の日 ぶんかのひ Ngày Văn hóa (03 tháng 11)
25 クリスマス Giáng Sinh
26 大晦日 おおみそか Năm mới (31 tháng 12)
27 夏休み なつやすみ Kì nghỉ hè
28 冬休み ふゆやすみ Kỳ nghỉ đông
29 誕生日 たんじょうび Ngày sinh nhật
30 入学式 にゅうがくしき Lễ nhập trường
31 成人式 せいじんしき Lễ trưởng thành
32 成年式 せいねんしき Lễ trưởng thành
33 卒業式 そつぎょうしき Lễ tốt nghiệp
34 結婚式 けっこんしき Lễ Cưới
35 葬式 そうしき Đám ma
36 選挙 せんきょ Bầu cử
37 ハロウィーン Halloween
Trên đây chỉ là một vài ngày lễ tiêu biểu của Nhật Bản mà thôi, ngoài ra còn có rất nhiều các lễ hội khác mà chúng tôi sẽ gửi đến bạn trong những bài viết sau. Cùng đón chờ và ủng hộ chúng tôi nhé!
Nguồn: huongminh.edu.vn