Những từ nối có nguồn gốc từ động từ trong ngữ pháp tiếng Nhật N2
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 có không ít những mẫu có nguồn gốc xuất phát từ động từ. Dù chưa học những mẫu câu này, chúng ta cũng có thể suy luận ra từ động từ gốc. Hôm nay Báo Nhật sẽ mang tới cho các bạn Ngữ pháp tiếng Nhật N2 – Những từ nối có nguồn gốc từ động từ.
09:00 10/03/2018
Từ gốc | Mẫu ngữ pháp | Ví dụ |
際する | ~に際して(khi) | 留学に際してはいろいろお世話になりましたKhi tôi du học đã được giúp đỡ rất nhiều |
あたる | ~にあたって(khi) | 開会にあたって一言ごあいさつ申し上げます
Mở đầu cuộc họp tôi xin được gửi một lời chào |
わたる | ~にわたって(trong phạm vi) | 関東地方の広い範囲にわたって初雪が降った
Trong phạm vi lớn khu vực Kantou, tuyết đầu mùa đã rơi |
通じる | ~を通じて(thông qua, trong suốt) | インターネットを通じて世界中の情報が得られる
Thông qua internet có thể có được thông tin toàn thế giới |
通す | ~を通して(thông qua, trong suốt) | 彼は一生を通して村のために尽くした
Anh ấy suốt cả đời mình tận tâm vì làng |
限る | ~に限って(giới hạn) | あの子に限ってそんなことをするはずがない
Là đứa bé đó thì chắc chắn không làm những việc như vậy |
関する | ~に関して(liên quan đến) | 今回の事件に関して詳しいことがわかりましたか
Bạn đã biết những điều cụ thể liên quan đến vụ việc lần này chưa? |
めぐる | ~をめぐって(xoay quanh) | 土地の問題をめぐって両者が対立している
Hai phe đối đầu nhau xoay quanh vấn đề đất đai |
対して | ~に対して(đối) | お客様に対して丁寧な言葉を使いなさい
Hãy dùng lời lẽ lịch sự với khách hàng |
応えて | ~にこたえて(đáp ứng) | 住民の要望にこたえて自転車置き場を設置した
Đáp ứng nguyện vọng của người dân, sân để xe đạp được lập ra |
基づく | ~に基づいて(dựa theo) | 法律の基づいて裁判を行う
Dựa theo luật pháp mà việc phán xét được tiến hành |
沿う | ~に沿って(dựa theo) | プログラムに沿って発表会を行います
Dựa theo chương trình mà buổi lễ phát biểu được thực hiện |
従う | ~にしたがって(thay đổi theo) | 気温の変化にしたがって山の景色が変わる
Nhiệt độ càng thay đổi, cảnh sắc trên núi cũng thay đổi |
連れる | ~につれて(thay đổi theo) | 父は年をとるにつれて頑固になってきた
Bố tôi càng có tuổi càng ngoan cố |
伴う | ~に伴って(thay đổi theo) | 地球温暖化に伴って各地で気候が変化している
Theo sự thay đổi nhiệt độ trái đất, khí hậu mỗi khu vực cũng thay đổi |
応じる | ~に応じて(ứng với) | ご予算に応じてメニューをご用意いたします
Chúng tôi sẽ chuẩn bị thực đơn ứng với dự toán |
於く | ~において (ở, tại) | 本日A館において就職説明会が行われる
Hôm nay ở toàn nhà A có diễn ra hội thuyết minh tìm việc |
先立つ | ~に先立って(trước khi) | 野外実験を行うに先立って現地調査をした
Tôi đã điều tra khu vực trước khi thực hành thí nghiệm ngoài trời |
拠る | 〜によって(do) | 事故によって新幹線のダイヤが大きく乱れた
Vì có sự cố, lịch trình shinkansen hỗn loạn lớn |
Nguồn: Keiso
Kinh nghiệm đỗ N2 sau khoảng 4 tháng ôn luyện mà không đến trường tiếng Nhật
Tháng 7 vừa rồi mình đã đỗ N2 sau khoảng 4 tháng ôn luyện mà không đến trường tiếng Nhật. Mình xin chia sẻ chút kinh nghiệm và thông tin cho các bạn đang học tiếng Nhật tại Nhật.