Tất tần tật những từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật không thể bỏ qua
Hôm nay bạn học gì? Nếu bạn cảm thấy hứng thú về tên các ngành nghề, thì Công ty XKLĐ Nhật Bản mời bạn cùng chúng tôi “bỏ túi” tất tần tật từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật phổ biến nhất.
15:00 08/08/2018
Khi bạn tham gia phỏng vấn đi xkld Nhat, nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn tự giới thiệu bản thân, bạn sẽ phải trình bày thông tin cá nhân của mình như họ tên, quê quán, học vấn,..và không thể bỏ qua nghề nghiệp. Nếu bạn không biết diễn tả công việc hiện tại của mình bằng tiếng Nhật thì coi như bạn đã “trượt như vỏ chuối” rồi đấy! Do đó, không hề lãng phí chút nào khi dành thời gian để học các từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật trong bài viết này.
Kanji | Hiragana/ Katakana | Romaji | Ý nghĩa |
農民 | のうみん | noumin | Nông dân |
教師 | き ょうし | kyoushi | Giáo viên (Nghề giáo viên) |
裁判権 | さいばんけん | saibanken | Quan tòa |
エンジニア | enjinia | Kỹ sư | |
タイピスト | taipisuto | nhân viên đánh máy | |
パイロット | pairotto | Phi công | |
画家 | がか | gaka | Họa sỹ |
靴修理 | くつしゅうり | kutsushuuri | Thợ sửa giày |
修理工 | しゅうりこう | shuurikou | Thợ máy |
郵便配達 | ゆうびんはいたつ | yuubinhaitatsu | Người đưa thư |
警官 | けいかん | keikan | Cảnh sát |
医者 | いしゃ | isha | Bác sỹ |
宇宙飛行士 | うちゅうひこうし | uchuuhikoushi | Phi hành gia |
漁師 | りょうし | ryoushi | Ngư dân |
軍人 | ぐんじん | gunjin | Người lính |
大工 | だいく | daiku | Thợ mộc |
調理師 | ちょうりし | chourishi | Đầu bếp |
歌手 | かしゅ | kashu | Ca sỹ |
仕立て屋 | したてや | shitateya | Thợ may |
看護師 | かんごし | kangoshi | Y tá |
はいかんこう | haikankou | Thợ ống nước | |
歯医者 | はいしゃ | haisha | Nha sỹ |
美容師 | びようし | biyoushi | Thợ cắt tóc |
写真家 | しゃしんか | shashinka | Nhiếp ảnh |
建築家 | けんちくか | kenchikuka | Kiến trúc sư |
弁護士 | べんごし | bengoshi | Luật sư |
会計士 | かいけいし | kaikeishi | Kế toán |
秘書 | ひしょ | hisho | Thư ký |
記者 | きしゃ | kisha | Phóng viên |
警備員 | けいびいん | keibiin | Bảo vệ |
無職者 | むしょくしゃ | mushokusha | Người thất nghiệp |
Ngoài ra, thông thường trong giao tiếp hàng ngày chúng ta thường hỏi nhau về nghề nghiệp, công việc như “Bạn làm nghề gì?”. Vậy chúng được diễn tả như thế nào trong tiếng Nhật? Hãy tham khảo những câu hỏi cơ bản dưới đây.
– なにをしていますか (Nani wo shite imasuka): Anh/chị đang làm gì vậy?
– おしごとはなんですか (Oshigoto wa nandesu ka): Anh/chị làm nghề gì?
– どこではたらいていますか (Dokode hataraite imasu ka): Anh chị làm việc ở đâu?
Mẫu câu trả lời:
– わたし は điạ điểm làm で(có thể có hoặc không) はたらいています。
Ví dụ: わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。(Tôi làm việc ở công ty IMC)
Nắm vững các từ vựng nghề nghiệp tiếng Nhật trên sẽ giúp bạn có một bài giới thiệu bản thân trôi chảy. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt mỗi ngày và gặt hái nhiều thành công ở xứ sở hoa anh đào!
Theo: nuocnhatplus.com