Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Dành cho những bạn du học sinh Nhật Bản chuyên ngành Mỹ Thuật. Những bộ từ vựng tiếng Nhật về ngành Mỹ thuật dưới đây sẽ giúp bạn học tốt hơn nếu như bạn lựa chọn theo học ngành này tại Nhật Bản.
17:00 28/06/2019
芸術(げいじゅつ): Nghệ thuật
抽象芸術(ちゅうしょうげいじゅつ): Nghệ thuật trừu tượng
建築(けんちく): Kiến trúc
古典建築(こてんけんちく): Kiến trúc cổ điển
デザイン: Thiết kế
博覧会(はくらんかい): Triển lãm
陳列(ちんれつ): Trưng bày
美術館(びじゅつかん):Bảo tàng mỹ thuật
ショールーム・陳列室(ちんれつしつ): Phòng trưng bày
建築家(けんちくか):Kiến trúc sư
画家(がか): Hoạ sĩ
描(か)く:Vẽ
彫刻家(ちょうこくか):Nhà điêu khắc
額縁(がくぶち): Khung tranh, ảnh
見本(みほん): Mẫu
モザイクアート: Nghệ thuật khảm trai
スケッチ: Bức phác thảo
壁画(へきが): Bích họa, tranh tường
木材彫刻(もくざいちょうこく): Khắc gỗ
色(いろ): Màu sắc
飾(かざ)り: Trang trí
景色(けしき): Phong cảnh
似顔(にがお): Chân dung
書道(しょどう): Thư pháp
油絵(あぶらえ): Tranh sơn dầu
静物(せいぶつ): Tĩnh vật
窯元(かまもと)・土器(どき): Đồ gốm
クレー・粘土(ねんど): Đất sét
色鉛筆(いろえんぴつ): Bút chì màu
水色(みずいろ): màu nước
工作(こうさく): Nghề thủ công
研磨(けんま): Đánh bóng
クリエーティブ: Sáng tạo
形容(けいよう): Miêu tả
ギプス: Thạch cao
漆器(しっき): Sơn mài
黒鉛(こくえん): Than chì
グラフィックス: Đồ hoạ
インク: Mực
窯(かま): Lò nung
Với 40 từ vựng tiếng Nhật về ngành Mỹ thuật trên, hy vọng sẽ giúp các bạn tốt hơn trong việc giao tiếp tiếng Nhật trong lớp học hay trao đổi bài vở với những bạn là người bản ngữ trong lớp. Chúc các bạn học tốt.
Nguồn: tiengnhatgiaotiep.edu.vn
Hết thảy đều là vật ngoài thân, vui vẻ mới là món quà quý giá nhất
Một đời người: 20 tuổi sống thanh xuân, 30 tuổi sống ý vị, 40 tuổi sống trí tuệ, 50 tuổi sống thản nhiên, 60 tuổi sống nhẹ nhàng, 70 tuổi trở thành báu vật vô giá… Cho dù có già đi nữa thì cũng phải “già mà vẫn đẹp”