TỔNG HỢP 9 MẪU CÂU KẾT HỢP THỂ ます – NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4,N5

TỔNG HỢP 9 MẪU CÂU KẾT HỢP THỂ ます – NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4,N5

10:00 08/12/2017

「ます形」につながる文型

1.~ましょう : Cùng làm gì ~

皆さん、頑張りましょう。

(みなさん、がんばりましょう。)

Mọi người, cùng cố gắng lên nhé!

ご飯を食べる前に手を洗いましょう。

(ごはんを たべるまえに てをあらいましょう。)

Cùng rửa tay trước khi ăn cơm nào!

2.~ませんか : Rủ rê cùng làm gì ~

あの店でコーヒを飲みませんか。

(あのみせで コーヒをのみませんか。)

Bạn có muốn cùng tôi uống cà phê ở quán kia không?

明日私の家へ来ませんか。

(あした わたしのいえへ きませんか。)

Ngày mai bạn có muốn đến nhà tôi không?

3.~ましょうか : Để tôi giúp ~ (Câu hỏi khi muốn giúp ai đó)

その荷物、私が持ちましょうか。

(そのにもつ、わたしが もちましょうか。)

Chỗ hành lý kia, để tôi mang giúp bạn nhé?

母さん、料理を手伝いましょうか。

(かあさん、りょうりを てつだいましょうか。)

Mẹ ơi, để con giúp mẹ nấu ăn nhé?

4.~に行く・来る: Đi/đến ~ để làm gì

デパートで靴を買いに行きます。

(デパートで くつをかいに いきます。)

Tôi đi bách hóa để mua giầy.

ミラさんは友達に会いに日本へ来ます。

(ミラさんは ともだちに あいに にほんへ きます。)

Mira đến Nhật Bản để gặp bạn bè.

5.~たい : Muốn ~ (Nói đến mong muốn của ngôi thứ 1)

私はジュースが飲みたいです。

(わたしは ジュースが のみたいです。)

Tôi muốn uống nước hoa quả.

新しいパソコンが買いたいです。

(あたらしいパソコンが かいたいです。)

Tôi muốn mua máy tính xách tay mới.

6.~たがる : Muốn ~ (Nói đến mong muốn của ngôi thứ 3)

うちの子は外で遊びたがっています。

(うちのこは そとで あそびたがっています。)

Đứa trẻ nhà tôi muốn chơi ở bên ngoài.

犬はご飯を食べたがっています。

(いぬは ごはんを たべたがっています。)

Con chó muốn ăn cơm.

7.~ながら : Vừa ~ vừa ~

テレビを見ながら、ご飯を食べます。

(テレビをみながら、ごはんをたべます。)

Tôi vừa xem tivi vừa ăn cơm.

私はいつも音楽を聞きながら、勉強します。

(わたしいつも おんがくを ききながら、べんきょうします。)

Tôi lúc nào cũng vừa nghe nhạc vừa học bài.

8.~そうだ : Có vẻ ~ (phỏng đoán dựa trên ~ gì nhìn thấy)

雨が降りそうです。

(あめがふりそうです。)

Có vẻ như mưa đang rơi.

あ、シャツのボタンがとれそうですよ。

Aa, Cúc áo sơ mi có vẻ như sắp tuột đấy!

9.~なさい : Hãy làm ~ (mang tính sai khiến)

早く起きなさい。

(はやく おきなさい。)

Dậy nhanh lên nào!

たろう、自分のシャツは自分で洗たくをしなさい。

(たろう、じぶんのシャツは じぶんで せんたくをしなさい。)

Taro, Hãy tự giặt cái áo sơ mi của mình đi chứ!

Nguồn: kosei.edu.vn

Tags:
Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 25: Những mẫu câu nhấn mạnh về cảm xúc, buộc phải làm gì

Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 25: Những mẫu câu nhấn mạnh về cảm xúc, buộc phải làm gì

〜てしかたがない・〜てしょうがない・〜てたまらない Ý nghĩa: Rất, không thể chịu được Cách dùng: Đi kèm với những từ biểu hiện mong muốn, cảm giác của người nói. Đặc biệt てたまらないthường đi với cảm giác cơ thể. Khi chủ ngữ là ngôi thứ ba cần đi kèm ようだ, らしい

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất