Tổng hợp từ vựng KATAKANA N3 ( Phần 1)
Katakana là ” ác mộng” với những ai không có lợi thế về tiếng anh vì khó nhớ và dễ nhầm.
12:00 19/03/2019
Trong N3 , từ vựng Katakana cũng chiếm một khối lượng phần trăm khá cao trong các bài đọc hiểu cũng như từ vựng của bài thi JLPT. AD sẽ cùng các bạn học tất cả các từ vựng Katakana trong N3 nhé!!!
STT | カタカナ | Ý nghĩa |
1 | キャベツ | Bắp cải |
2 | キャンディー | Kẹo |
3 | クリーム | Kem |
4 | ケチャップ | Sốt cà chua |
5 | スパイス | Gia vị |
6 | アルコール | Rượu, cồn |
7 | イタリアン | Kiểu Ý |
8 | インスタント食品 | Thực phẩm ăn liền |
9 | オイル | Dầu |
10 | スポーツドリンク | Nước uống thể thao |
11 | セルフサービス | Tự phục vụ |
12 | ソース | Sốt |
13 | チキン | Thịt gà |
14 | ティー | Trà |
15 | テイクアウト | Mang về |
16 | ドーナツ | Bánh donuts |
17 | ドリンク | Đồ uống |
18 | バーベキュー | Thịt nướng BBQ |
19 | パスタ | Mì Ý |
20 | ビーフ | Thịt bò |
21 | ファ(-)ストフード | Thức ăn nhanh |
22 | フード | Thức ăn , đồ ăn |
23 | フライドポテト | Khoai tây chiên |
24 | フライパン | Chảo |
25 | ペットボトル | Chai nhựa |
26 | ポーク | Thịt lợn |
27 | ポテト | Khoai tây |
28 | ボリューム | Lượng |
29 | マヨネーズ | Sốt mayonnaise |
30 | ミネラルウォーター | Nước khoáng thiên nhiên |
31 | ヨーグルト | Sữa chua |
32 | ラストオーダー | Lần gọi món cuối cùng |
33 | アクセサリー | Đồ trang sức |
34 | イヤリング | Hoa tai |
35 | エプロン | Tạp dề |
36 | カーディガン | Áo khoác Cardigan |
37 | カジュアル | Thông thường |
38 | コンタクトレンズ | Kính áp tròng |
39 | サイズ | Kích cỡ |
40 | サングラス | Kính râm |
41 | サンダル | Dép xăng -đan |
42 | ジーンズ | Quần jeans |
43 | ショートパンツ | Quần short |
44 | ショートヘアー | Tóc ngắn |
45 | スカーフ | Khăn quàng cổ |
46 | スニーカー | Giày thể thao |
47 | ソックス | Vớ |
48 | ネックレス | Dầy chuyền |
49 | パーマ | Uốn xoăn |
50 | ハイヒール | Giày cao gót |
51 | パジャマ | Quần áo ngủ |
52 | ピアス | Hoa tai |
53 | ピン | Kim băng |
54 | ヘアピン | Cái kẹp tóc |
55 | ファッション | Thời trang |
56 | ブーツ | Bốt |
57 | フォーマル | Mang tính nghi lễ |
58 | ヘルメット | Mũ bảo hiểm |
59 | ミニスカート | Váy ngắn |
60 | リュックサック | Balo |
61 | ロングスカート | Váy dài |
62 | カフェ | Quán cafe |
63 | キャンパス | Cơ sở, trụ sợ |
64 | クーラー | Máy điều hòa |
65 | グラウンド | Sân vận động |
66 | クリーニング店 | Tiệm giặt ủi |
67 | コインランドリー | Máy giặt tự động (dùng tiền xu) |
68 | コーナー | Gian hàng |
69 | コンセント | Ổ cắm |
70 | ショップ | Cửa hàng |
71 | ダイニング(ルーム) | Phòng ăn uống |
72 | ダム | Đập |
73 | タワー | Tháp |
74 | テニスコート | Sân ten – nít |
75 | 電子レンジ | Lò vi sóng |
76 | テント | Cắm trại |
77 | ドライヤー | Máy sấy tóc |
78 | ドラッグストア | Hiệu thuốc |
79 | バケツ | Thùng |
80 | バスルーム | Phòng tắm |
81 | バリアフリー | Không có trở ngại |
82 | ハンガー | Cái móc áo |
83 | ヒーター | Máy sưởi |
84 | フロント | Quầy lễ tân |
85 | ベランダ | Ban công |
86 | ベンチ | Ghế dài |
87 | ホール | Đại sảnh |
88 | ポット | Ấm |
89 | リビング(ルーム) | Phòng khách |
90 | パートナー | Bạn đôi, đối tác, cộng sự |
91 | リーダー | Trưởng hóm, lãnh đạo |
92 | ボランテイア | Tình nguyện, tình nguyện viên |
93 | コミュニケーション | Giao tiếp |
94 | ユーモア | Hài hước |
95 | ショック | Bất ngờ, sốc |
96 | ストレス | Căng thẳng |
97 | バランス | Cân đối, cân bằng |
98 | アップ | Lên, vươn lên |
99 | ダウン | Xuống, hạ xuống |
100 | プラス | Ngoài ra, cực dương, dấu cộng |
Theo: nuocnhat.org
Nhật Bản điều tra vụ 700 du học sinh mất tích
Nhật Bản đang điều tra mở rộng vụ 700 du học sinh trường Đại học Phúc lợi Xã hội Tokyo mất tích hoặc bỏ trốn từ tháng 4/2018, bao gồm cả sinh viên Việt.