Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Chê bai

Người Nhật luôn dùng những ngôn từ để khen và động viên đối phương, bên cạnh đó cũng có rất nhiều ngôn từ dùng để phê phán, chê bai, tỏ sự không hài lòng! Hôm nay cùng AD học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nhé!!!

11:00 11/04/2019

Kanji Hiragana Ý nghĩa
怠慢 たいまん cẩu thả, chậm chạp
贅沢 ぜいたく xa xỉ
大胆 だいたん to gan, liều lĩnh
鈍感 どんかん đần độn, ngu xuẩn
卑怯 ひきょう bần tiện, hèn nhát
貧困 ひんこん bần khốn, nghèo túng
貧乏 びんぼう bần cùng
窮乏 きゅうぼう cùng quẫn, túng thiếu
厄介 やっかい phiền hà, rắc rối, phụ thuộc
邪魔 じゃま quấy rầy, phiền hà
粗末 そまつ hèn mọn, thô, cục mịch
駄作 ださく tác phẩm rẻ tiền, đồ bỏ đi
駄目 だめ vô dụng, xấu, không được
無駄 むだ vô ích, không hiệu quả
中傷 ちゅうしょう lời phỉ báng
汚職 おしょく tham ô, tham nhũng
嫌悪 けんお sự chán ghét, ghê tởm
極端 きょくたん cực đoan
翻弄 ほんろう đùa cợt, chế giễu (phiên lộng)
幼稚 ようち ấu trĩ
破壊 はかい phá hoại
壊死 えし hoại tử
偽造 ぎぞう sự làm giả
詐欺 さぎ lừa đảo
欺瞞 ぎまん lừa bịp
孤児 こじ cô nhi
孤立 こりつ cô lập
侮辱 ぶじょく nhục mạ, xỉ nhục
侮言 ぶげん lời lăng mạ
侮蔑 ぶべつ coi thường, khinh miệt
辱知 じょくち kém hiểu biết
汚辱 おじょく ô nhục
恥辱 ちじょく sự sỉ nhục
凌辱 りょうじょく lăng nhục

Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật Kosei

Tags:
Đừng sang Nhật theo trào lưu

Đừng sang Nhật theo trào lưu

Cách đây không lâu, tôi có đọc một bài báo mạng viết về “ Nên đi du học hay đi xuất khẩu lao động Nhật”. Bài báo đặt ra một câu hỏi mà vài năm gần đây có lẽ nhiều bạn trẻ muốn sang Nhật kiếm tiền đều cân nhắc.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất