Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Món ăn
Nhà hàng Nhật đang ngày càng phát triển và chứng tỏ ưu thế của mình trên toàn thế giới trong những năm gần đây và đồng thời cũng kéo theo một lượng tín đồ ẩm thực Nhật ngày càng lớn. Vậy bạn đã biết đến nền nghệ thuật ẩm thực của đất nước mặt trời mọc này chưa?
06:00 06/12/2019
Giả sử nếu một ngày có một người Nhật hỏi ngược lại bạn về các món ăn Việt thì bạn sẽ giới thiệu họ những gì? Nếu câu trả lời cho 2 câu hỏi trên là chưa thì chúng ta hãy cùng xem qua danh sách từ vựng tiếng Nhật về các món ăn của Nhật cũng như của Việt Nam nhé!
1, たべもの 食べ物 : Thức ăn
2, にほんりょうり 日本料理 : Ẩm thực Nhật Bản
3, ちょうしょく/ 朝食 : Bữa ăn sáng
4, あさごはん 朝御飯 : Bữa ăn sáng
5, ちゅうしょく 昼食 : Bữa trưa
6, ひるごはん 昼御飯 : Bữa trưa
7, ゆうしょく 夕食 : Bữa tối
8, ばんごはん 晩御飯 : Bữa tối
9, やしょく 夜食 : Bữa ăn tối
10, おかず : Rau trang trí
11, べんとう 弁当 : Hộp Ăn trưa
12, さしみ 刺身 : Cá thác lát
13, すし 寿司 / 鮨 / 鮓 : Sushi
14, てんぷら 天婦羅 : Tempura / chiên cá và rau
15, ぎゅうどんく 牛丼 : Cơm đầy với thịt bò và rau
16, おやこどん 親子丼 : Cơm đầy với gà luộc và trứng
17, てんどん 天丼 : Cơm với Tôm & cá chiên
18, とんカツ 豚カツ : Heo Cốt lết
19, カレーライス : Cơm cà ri
20, すきやき 鋤焼き : Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
21, おこのみやき お好み焼き : Pancake mỏng
22, てっぱんやき 鉄板焼き : Thịt nướng
23, やきとりく 焼き鳥 : Gà nướng
24, ラーメン : Ramen
25, そば 蕎麦 : Mì lúa mạch
26, もち 餅 : Bánh gạo
27, あんパン 餡パン : Bún Nhật
28, ぎゅうに 牛肉 : Thịt bò
29, ぶたにく 豚肉 : Thịt heo
30, とりにく 鶏肉 : Thịt Gà
31, ようにく 羊肉 : Thịt cừu
32, とうふ 豆腐 : Đậu hũ
33, わさび 山葵 : Cải ngựa Nhật Bản
34, たこやき 蛸焼き : Tako yaki
35, やきそば 焼きそば : Yaki soba
36, ギョウザ 餃子 : Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
37, ちゃわんむし 茶碗蒸し : Custard trứng hấp
38, しゃぶしゃぶ : Lẩu Nhật Bản
39, みそ 味噌 : Miso / Bean Paste
40, みそしる 味噌汁 : Súp Miso
41, ぜんざい : Chè
42, おこわ : Xôi
43, せきはん : Xôi đỏ
44, にくまん : Bánh bao
45, ちまき : Bánh chưng
46, おかゆ : Cháo
47, なべもの : Lẩu
48, やきなべ : Lẩu dê
49, はるまきのかわ : Bánh tráng
50, やきそば : Mì xào
51, ラーメン : Mì ăn liền
52, きゅうにくうどん : Phở bò
53, とりうどん : Phở gà
54, あげはるまき : Chả giò
55, ゴーイクオン : Gỏi cuốn
56, おこげ : Cơm đập
57, かえるばたやき : Ếch chiên bơ
58, はとめまるやき : Bồ câu quay
59, まるあげかに : Cua rang muối
60, おこのみ やき : Bánh xèo
61, ゆでたまご : Trứng luộc
62, めだまやき : Trứng ốp la
63, やさいいため : Rau xào
64, にこみさかな : Cá kho tộ
65, まるやきらいぎょ : Cá lóc nướng
66, やきさかな : Cá nướng
67, まるむしかに : Cua hấp
68, えびちくわ : Chạo tôm
Nguồn: Nhật Ngữ Hướng Minh
Sân vận động Olympic 2020 đã hoàn thành
Sân vận động thi đấu Quốc gia mới phục vụ cho Thế vận hội Olympic và Paralympic Tokyo 2020 vừa hoàn thành vào ngày 30/11 sau thời gian xây dựng khoảng 36 tháng.