Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà hàng, quán ăn
Hãy không ngừng trau dồi vốn từ mỗi ngày để nâng cao trình độ và phục vụ cho quá trình làm thêm, học tập tại Nhật của bản thân mình nhé! Hãy bắt đầu với nhóm từ vựng và các câu hội thoại thông dụng theo chủ đề nhà hàng, quán ăn được liệt kê dưới đây các bạn nhé!
14:30 21/03/2018
I. Ghi nhớ các từ vựng chỉ tên một số gia vị, dụng cụ được dùng phổ biến trong bếp ăn
1. 油 あぶら abura: Dầu
2. 砂糖 さとう satou: Đường
3. 塩 しお shio: Muối
4. 胡椒 こしょう koshou: Tiêu
5. マヨネーズ Mayonnaise
6. カラシ Mù tạt
7. (酢)す Dấm
8. ヌクマム Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)
9. しょうが Gừng
10. 調味料 ちょうみりょう choumi ryou gia vị chung
11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
12. ファン: Máy quạt.
13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
14. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác
15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ
16. 電子レンジ: Lò vi sóng.
17. 電気コンロ: Bếp điện.
18. オーブン: Lò nướng.
19. フライパン(furaipan): chảo
20. 箆(へらhera): cái xạn
21. 盆(bon): mâm
22. やかん(yakan): ấm nước
23. 茶(ちゃcha): trà
24. ナイフ(naifu): dao ( dùng trong bàn ăn )
25. ほうちょう houchou : dao dùng trong nhà bếp
26. まな板(まないたmanaita): thớt
27. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
28. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột
29. 生地(きじkiji) bột áo
30. エプロン(epuron): tạp dề
31. 汚れ, しみ(よごれ, しみ yogore, shimi): vết bẩn
32. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào
33. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước
34. こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
35. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
36. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
37. ちゃわん chén; bát
38. 箸, お箸(はし, おはしhashi, ohashi): đũa
39. 皿(さらsara): đĩa
40. ナプキン(napukin): giấy ăn
41. スプーン(supuun): muỗng
42. フォーク(fooku): nĩa
II. Những món ăn, thức uống thường xuất hiện trong menu của nhà hàng, quán ăn Nhật
1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua
3. ビ ー ル Biiru Bia 生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi 瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai
4. ワ イ ン Wain : rượu vang あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho 赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng 白 ワ イ ン (白 葡萄酒)
6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
7. さ け Sake Rượu Sake
8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị
9. メ イ ン Mein Chủ yếu
10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori món ăn kèm (Salad)
12. ス ー プ SUPU Canh
13. サ ラ ダ Sarada Salad
14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt
15. 野菜 や さ い Yasai Rau
16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )
18.肉 に く Niku Thịt
19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
20.豚 肉 ぶ た に く Butaniku Thịt heo
21.鶏 肉 と り に く Toriniku Thịt Gà
22.牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyuniku Thịt bò
23. トマ ト Tomato Cà chua
24. 白菜 Hakusai Bắp cải
25. オクラ Okura Đậu bắp
26. インゲン Ingen Đậu đũa
27. きゅうり kuyri Dưa chuột ( dưa leo )
28. 竹の子 Takenoco măng
29. きのこ Kinoco Nấm
30. 玉ねぎ Tamanegi Hành tây
31. 長ねぎ Naganegi Hành lá
32. もやし Moyashi Giá đỗ
33. レンコン Rencon Củ sen
34. 豆 Mame Đậu tương
35. ナス Nasu Cà tím
36. 大根 Daikon Củ cải
37. カボチャ Kabocha Bí đỏ
38. ほうれんそう hourenshou Rau cải nhật
39. レタス Retasu Rau xà lách
40. 椎茸 Shiitake Nấm hương
III. Các câu hội thoại cơ bản khi tiếp khách vào nhà hàng, quán ăn
Khi khách đi ngang qua hay ghé vào đều phải chào 「いらっしゃいませ」 Irasshaimase = Xin mời quý khách. Lưu ý bạn phải chào to, rõ ràng . Khi khách vào và chọn món ăn:
1. Quý khách đi mấy người? 何名 さま で いらっしゃいますか? ( Nanmei sama de irasshai masu ka?)
2. Mời Quý khách đi hướng này. こちらへどうぞ。 (kochira e douzo)
3. Vì nay đông khách, Quý kháchcó thể ngồi chung bàn với người khác được ko? きょう は こんで います ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか? (kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)
4. Khách: Xin cho tôi xem thực đơn. あ のう、 メニュー を みせて ください。 (Anou, menyuu o misete kudasai.) Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa? てんいん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か? (tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?) Khách: Để tôi nghĩ chút đã. もう ちょっと かんがえ させて ください. (Moo chotto kagae sasete kudasai.)
5. Quí khách dùng gì ạ? 何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?)
6. Xin Quý khách vui lòng đợi một chút しょうしょう おまち ください。 (Shoushou omachi kudasai)
7. Xin lỗi đã để Quý khách đợi lâu おまたせ しました。 (Omatase shimashita)
8. Xin mời Quý khách dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống ) どうぞ おめしあがり ください。 (Douzo,omeshiagari kudasai)
9. Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ? おのみものは いかがですか。 (Onomimono wa ikaga desuka)
10. Quý khách có dùng thêm món ăn nữa không ạ ? おたべものは いかがですか。 (Otabemono wa ikaga desu ka)
11. Khi đưa phiếu thanh toán thì nói: おねがいします。 (onegaishimasu) xin làm ơn( thanh toán) Khi nhận tiền nói cảm ơn và kiểm tra tiền trước mặt khách: ありがとうございます。 (arigatogozaimasu) xin cảm ơn Trường hợp tiền thừa: + おつりが ありますから しょうしょうおまちください。 (otsuri ga arimasukara shosho omachikudasai) Bởi vì có tiền thừa nên xin vui lòng chờ một chút. + Khi trả tiền thừa: おつりでございます。 (otsuri de gozaimasu) xin gửi lại tiền thừa. Nếu đủ: ちょうどです。 (choudo desu) đủ rồi ạ. Nếu thiếu (nên hạ giọng nhỏ hơn) すみません、まだ たりません。(sumimasen, mada tarimasen) xin lỗi, vẫn chưa đủ ạ!
12. Mời quý khách lần sau lại ghé またのお越しをお待ちしております。 (mata no okoshi wo omachishiteorimasu.) hoặc また、お越しくださいませ
Nguồn: http://thanglongosc.edu.vn/
Từ vựng tiếng Nhật về trạng thái sức khỏe
Từ vựng tiếng Nhật về trạng thái sức khỏe: