Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ

Các bạn mê nấu ăn? Các bạn thích tiếng Nhật? Vậy thì chủ đề của chúng ta trong bài hôm nay sẽ là từ vựng về các loại rau củ bằng tiếng Nhật. Nào hãy tìm hiểu cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Nhật nhé.

14:00 27/12/2019

1. Bí 南瓜 (かぼちゃ) Kabocha

2. Bí rổ スクワッシュ Sukuwasshu (Turban Squash)

3. Cà tím なす Nasu Cà chua トマト Tomato

4. Cà rốt 人参 (にんじん) Ninjin

5. Củ cải 大根 (だいこん) Daikon

6. Củ cải tây かぶ Kabu

7. Củ sen レンコン Renkon

8. Dưa leo きゅうり Kyuuri

9. Đậu bắp オクラ Okura

10. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)

11. Đậu Hà Lan グリーンピース Guriin piisu (greenpeace)

12. Đậu hột 豆 (まめ) Mame

13. Đậu phộng ピーナッツ Piinattsu (Peanuts)

14. Ngó sen ハスの根 Hasu-no-ne Giá đỗ もやし Moyashi

15. Hành lá 長ねぎ Naganegi

16. Hành tây 玉ねぎ Tamanegi

17. Hạt sen ハスの実 Hasu-no-mi

18. Khoai lang サツマイモ Satsuma-imo

19. Khoai mỡ trắng とろろいも Tororo-imo

20. Khoai sọ タロイモ Taro-imo

21. Khoai tây ジャガイモ Jaga-imo

22. Măng 竹の子 Take-no-ko

23. Măng tây アスパラガス Asuparagasu (Asparagas)

24. Mộc nhĩ 木耳 Kikurage

25. Mướp へちま Hechima

26. Mướp đắng ゴーヤ Gouya (Bitter Gurd)

27. Nấm đông cô しいたけ Shiitake

28. Nấm đùi gà えりんぎ Eringi

29. Nấm hương 椎茸 Shiitake

30. Nấm kim châm えのき Enoki

21. Nấm mèo きくらげ Kikurage

32. Nấm rơm キノコ Kinoko

33. Nấm thông 松茸 Matsutake

34.Rau cải Nhật ホウレン草 hourensou

35.Rau muống 空心菜 kuushinsai

36.Rau cải chíp 青梗菜 Chingensai

37.Rau cần 水菜 Mizuna

38.Rau cải thảo 白菜 Hakusai

39.Rau cải bắp キャベツ Kyabetsu

40.Rau xà lách レタス Retasu

Nguồn: Nhật Ngữ Hướng Minh

Tags:
Khám phá những cửa hàng dành cho người ăn chay ở Tokyo

Khám phá những cửa hàng dành cho người ăn chay ở Tokyo

Khi nhắc đến ăn chay, hầu hết mọi người đều nghĩ đến những món ăn tẻ nhạt và đơn điệu như: đậu phụ, rau xanh và trái cây.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất