Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Trang phục mùa đông
Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất cũng đơn giản nhất chính là cách bạn nhìn mọi thứ xung quanh của mình, nói nó bằng tiếng Nhật, biểu hiện qua tiếng Nhật. Và hôm nay, với cách học này qua bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trang phục mùa đông nhé! Hãy mở tủ quần áo của bạn ra và học nào!
11:00 24/10/2018
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Trang phục mùa đông
冬(ふゆ)の服(ふく): quần áo mùa đông
コート: áo khoác
Ví dụ:
昨日(きのう)、私(わたし)は学校(がっこう)に新(あたら)しいコートを着(き)て行(い)った。
Hôm qua, tôi đã mặc chiếc áo mới đến trường.
マフラー: khăn quàng cổ
明日(あした)は寒(さむ)くて風(かぜ)が強(つよ)いだろうから、マフラーをした方がいい。
Ngày mai thời tiết sẽ trở lạnh và gió mạnh nên hãy đeo khăn quàng.
帽子(ぼうし): mũ
その帽子に赤いマフラーが似合いそうだ。
Cái khăn đỏ này có vẻ rất hợp với cái mũ đó.
手袋(てぶくろ): găng tay
その手袋は、彼の手に合わなかった。
Cái găng tay đó không vừa với tay anh ấy.
セーター: áo len
緑色のセーター: áo len màu xanh lá cây
ブーツ: bốt
これらのブーツは仕事用で、こっちがハイキング用です。
Đôi bốt này dùng để cho công việc đi bộ đường dài.
ジャケット: áo khoác
パーカー: áo hoodie, áo có mũ trùm
ミトン: găng tay len một ngón
耳(みみ)あて: bịt tai
保温(ほおん)インナー: quần áo giữ nhiệt
ビーニー: mũ len
厚手(あつで)の靴下(くつした): tất dày
重(かさ)ね着(ぎ): mặc nhiều lớp áo
ダウンベスト: áo gi lê
厚手(あつで)の服(ふく): quần áo dày
薄手(うすで)の服(ふく): quần áo mỏng
靴下(くつした): tất
上着(うわぎ): áo khoác ngoài
タートルネック: áo len cổ lọ
カーディガン: áo cardigan
カーキ: áo kaki
毛皮(けがわ)コート: áo lông
ウインドブレーカー: áo gió
Nguồn: tiengnhatkosei
Chuyển đồ về Việt Nam qua dịch vụ EMS của bưu điện Nhật
Gửi đồ về Việt Nam cho người thân là một nhu cầu mà nhiều bạn đã thắc mắc. Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách chuyển đồ về Việt Nam qua dịch vụ EMS của bưu điện Nhật.