Từ vựng tiếng Nhật N3: Các động từ cơ bản

Nếu tiếng Anh có “to be” hay “to have” là các động từ rất quen thuộc, thì trong tiếng Nhật, “とる” hay “する” cũng là những “gương mặt của công chúng”.

22:00 22/07/2019

Nhưng hãy cảnh giác nhé, vì tần suất xuất hiện cũng tỉ lệ thuận với số lượng cách sử dụng mà ý nghĩa có thể hoàn toàn khác nhau đấy!

出る  – Xuất でる  
授業に出る  – Thụ

 – Nghiệp

じゅぎょうにでる Đến lớp học
大通りに出る  – Đại

 – Thông

おおどおりにでる Đến một con phố lớn
大学を出る  – Học だいがくをでる Tốt nghiệp đại học (Ra trường)
給料が出る  – Cấp

 – Liệu

きゅうりょうがでる Lương đã được trả
デザートが出る デザート (dessert) デザートがでる Món tráng miệng đã được mang ra
人気が出る  – Nhân

 – Khí

にんきがでる Trở nên nổi tiếng
出す   だす  
声を出す  – Thanh こえをだす Phát âm
宿題を出す 宿 – Túc

 – Đề

しゅくだいをだす Cho bài tập về nhà
入れる  – Nhập いれる  
電源を入れる  – Nguyên でんげんをいれる Bật điện
予定を入れる  – Dự

 – Định

よていをいれる Lên kế hoạch, xếp lịch
とる      
おはしを取る  – Thủ おはしをとる Cầm đũa
~点を取る  – Điểm ~てんをとる Được ~ điểm
メモ・ノートをとる メモ (memo)

ノート (notes)

  Viết ghi chú
コピーをとる コピー (copies)   Copy, tạo một bản sao
睡眠をとる  – Thụy

 – Miên

すいみんをとる Ngủ, chợp mắt, làm một giấc
許可を取る  – Hứa

 – Khả

きょかをとる Được sự cho phép, được phép, được cấp phép
予約を取る  – Ước よやくをとる Hẹn trước, đặt trước
出席をとる  – Tịch しゅっせきをとる Điểm danh
連絡をとる  – Liên

 – Lạc

れんらくをとる Liên lạc (với ai đó)
年をとる  – Niên としをとる Thêm tuổi
かける      
鍵をかける  – Kiện かぎをかける Khóa, chốt
カバーをかける カバー (cover)   Đậy nắp
しょうゆをかける     Rót xì dầu
掃除機をかける  – Tảo

 – Trừ

 – Cơ

そうじきをかける Dùng máy hút bụi
音楽をかける  – Âm

 – Lạc

おんがくをかける Bật nhạc, chơi nhạc
電話をかける  – Thoại でんわをかける Gọi điện thoại
迷惑をかける  – Mê

 – Hoặc

めいわくをかける Gây phiền hà, rắc rối
声をかける   こえをかける Lên tiếng, gọi, ra hiệu
ハンガーにかける ハンガー (hanger)   Treo đồ lên móc
つく      
汚れがつく  – Ô よごれがつく Gây bẩn, làm bẩn
傷がつく  – Thương きずがつく Bị thương
デザートがつく デザート (dessert)   Bao gồm cả đồ tráng miệng
連絡がつく   れんらくがつく Tạo liên lạc, liên hệ
都合がつく  – Đô

 – Hợp

つごうがつく Thuận tiện/ phù hợp với
つける      
飾りをつける  – Sức かざりをつける Trang trí
火をつける  – Hỏa ひをつける Đốt lửa
電気をつける   でんきをつける Bật điện
名前をつける  – Danh

 – Tiền

なまえをつける Đặt tên
身につける  – Thân みに Mặc lên người
立つ  – Lập たつ Đứng, đứng lên, đứng dậy
席を立つ   せきをたつ Nhường chỗ
立てる   たてる Dựng (cái gì)
看板を立てる  – Khán

 – Bản

かんばんをたてる Dựng một bảng thông báo
計画を立てる  – Kế

 – Họa

けいかくをたてる Lập kế hoạch
上がる  – Thượng あがる  
値段が上がる  – Trị

 – Đoạn

ねだんがあがる Giá tăng
雨が上がる  – Vũ あめがあがる Ngừng mưa
上げる   あげる  
速度を上げる  – Tốc

 – Độ

そくどをあげる Tăng tốc
乗る  – Thừa のる  
相談に乗る  – Tương

 – Đàm

そうだんにのる Cho lời khuyên
誘いに乗る  – Dụ さそいにのる Chấp nhận một lời mời
リズムに乗る リズム (rhythm) リズムにのる Bắt được nhịp
見る  – Kiến みる  
様子を見る  – Dạng

 – Tử

ようすをみる Kiểm tra, xem xét tình hình
状況を見る  – Trạng

 – Huống

じょうきょうをみる Xem xét hoàn cảnh
味を見る  – Vị あじをみる Nếm thử
夢を見る  – Mộng ゆめをみる Nằm mơ/ ước mơ
聞く  – Vấn きく Hỏi
道を聞く  – Đạo みちをきく Hỏi đường
名前を聞く   なまえをきく Hỏi tên ai đó
意見を聞く  – Ý いけんをきく Hỏi ý kiến
ある      
売店がある  – Mại

 – Điếm

ばいてんがある Có một cửa tiệm
お祭りがある  – Tế おまつりがある Có một lễ hội (đang diễn ra)
約束がある  – Thúc やくそくがある Có hẹn
時間がある  – Thời

 – Gian

じかんがある Có thời gian (rảnh)
お金がある  – Kim おかねがある Có tiền
経験がある  – Kinh

 – Nghiệm

けいけんがある Có kinh nghiệm
自信がある  – Tự

 – Tín

じしんがある Có sự tự tin
熱がある  – Nhiệt ねつがある Bị sốt
する      
けんかをする     Tranh cãi, chiến đấu
けがをする     Bị thương
損をする  – Tổn そんをする Bị thiệt, tổn thất
得をする  – Đắc とくをする Được lợi, có lời
指輪をする  – Chỉ

 – Luân

ゆびわをする Đeo nhẫn
10万円する  – Vạn

 – Viên

じゅうまんえんする Có giá 100.000 yên
無理をする  – Vô

 – Lí

むりをする Làm việc gì một cách vô ích/ làm quá
話題にする   わだいにする Bàn luận, nói về
軽くする  – Khinh かるくする Làm nhẹ đi, giảm bớt
音がする   おとがする Tạo ra một âm thanh
できる      
日本語ができる  – Nhật  

 – Bản

 – Ngôn

にほんごができる Nói được tiếng Nhật
仕事ができる  – Sĩ

 – Sự

しごとができる Có thể làm việc, làm được việc
夕食ができる  – Tịch

 – Thực

ゆうしょくができる Bữa tối đã xong, đã sẵn sàng

Theo: vietnam9.com

Tags:
Kỹ sư Việt thuê đất làm vườn nhà, lập 'hội nông dân' ở Nhật

Kỹ sư Việt thuê đất làm vườn nhà, lập 'hội nông dân' ở Nhật

Vườn nhà mình rau củ thu không xuể, các nhà khác ngút cỏ, năng suất thấp, anh Điển (ở Tokyo) liền 'bổ túc' cách trồng trọt cho mọi người.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất