Từ vựng tiếng Nhật N3: Động từ phức hợp

Động từ đơn là động từ nếu đứng một mình thì vẫn có ý nghĩa, còn ĐỘNG TỪ PHỨC HỢP được tạo ra bằng cách ghép 2 động từ đơn với nhau để tạo ra một nét nghĩa mới. Hôm nay mọi người cùng chúng tôi ghi nhớ một vài động từ phức hợp hay xuất hiện nhé!

07:00 10/06/2019

Động từ phức hợp

~会う 会 – Hội ~あう  
知り合う 知 – Tri しりあう Quen biết (ai đó), làm quen với nhau
話し合う 話 – Thoại はなしあう Nói chuyện với nhau
互いに助け合う 互 – Hỗ

助 – Trợ

互いにたすけあう Giúp đỡ nhau
抱き合う 抱 – Bão だきあう Ôm nhau
~上がる・上げる 上 – Thượng    
ベッドから起き上がる ベッド (bed)

起 (Khởi)

ベッドからおきあがる Dậy khỏi giường
テーマに取り上げる テーマ (theme)

取 – Thủ

テーマにとりあげる Lấy làm chủ đề
箱を持ち上げる 箱 – Tương

持 – Trì

はこをもちあげる Nhấc cái hộp lên
論文を書き上げる 論 – Luận

文 – Văn

書 – Thư

ろんぶんをかき上げる Viết xong luận ăn
出す 出 – Xuất だす  
作品を生み出す 作 – Tác

品 – Phẩm

生 – Sinh

さくひんをうみだす Tạo ra một sản phẩm
箱から取り出す   はこからとりだす Lấy (cái gì) ra khỏi cái hộp
呼び出す 呼 – Hỗ よびだす Triệu tập, gọi (ai đó)
部屋から追い出す 部 – Bộ

屋 – Ốc

追 – Truy

へやからおいだす Đuổi theo/ đuổi ra khỏi phòng
急に泣き出す 急 – Cấp

泣 – Khấp

きゅうになきだす Đột nhiên bật khóc
走り出す 走 – Tẩu はしりだす Bắt đầu chạy
降り出す 降 – Hàng ふりだす Bắt đầu rơi (mưa/ tuyết)
~直す 直 – Trực ~なおす  
書き直す   かきなおす Viết lại, sửa lại
かけ直す   かけなおす Gọi lại (điện thoại)
答えを見直す 答 – Đáp

見 – Kiến

こたえをみなおす Xem lại/ kiểm tra lại đáp án
考え直す 考 – Khảo かんがえなおす Nghĩ lại
作り直す 作 – Tác つくりなおす Làm lại (cái gì)
~かえる      
着替える 着 – Trứ

替 – Thế

きかえる Thay quần áo
電池を取り替える 電 – Điện

池 – Trì

でんちをとりかえる Thay pin
入れ替える 入 – Nhập いれかえる Thay thế
~込む 込 – Xước ~こむ  
申し込む 申 – Thân もうしこむ Đăng kí, đề nghị
申込書   もうしこみしょ Đơn đăng kí
用紙に書き込む 用 – Dụng

紙 – Chỉ

ようしにかきこむ Điền vào mẫu đơn
荷物を押し込む 荷 – Hà

物 – Vật

押 – Áp

にもつをおしこむ Xếp, đặt hành lý (vào đâu đó)
~きる      
全部食べきる 全 – Tòan

食 – Thực

ぜんぶたべきる Ăn hết tất cả
使いきる 使 – Sử つかいきる Dùng hết (cái gì)
数えきれない 数 – Số かぞえきれない Không đếm được
~始める 始 – Thủy ~はじめる  
食べ始める   たべはじめる Bắt đầu ăn
習い始める 習 – Tập ならいはじめる Bắt đầu học
咲き始める 咲 – Tiếu さきはじめる Bắt đầu nở (hoa)
~過ぎる 過 – Quá ~すぎる  
食べ過ぎる   たべすぎる Ăn nhiều quá
忙しすぎる 忙 – Mang いそがしすぎる Quá bận
遅すぎる 遅 – Trì おそすぎる Quá muộn/ quá chậm
若すぎる 若 – Nhược わかすぎる Quá trẻ
通り~ 通 – Thông とおり~  
通りかかる   とおりかかる Đi ngang qua/ bước qua
通り過ぎる   とおりすぎる Đi quá (một vị trí, địa điểm nào đó)
見~   み~  
見送る 送 – Tống みおくる Tiễn (ai đó đi đâu)
見かける   みかける Bắt gặp, liếc thấy
見上げる   みあげる Nhìn lên trên
見下ろす 下 – Hạ みおろす Nhìn xuống
見落とす 落 – Lạc みおとす Nhìn sót
立ち~ 立 – Lập たち~  
立ち上がる   たちあがる Đứng dậy
立ち止まる 止 – Chỉ たちどまる Dừng lại (khi đang đi)
取り~   とり~  
予約を取り消す 予 – Dự

約 – Ước

消 – Thiêu

よやくをとりけす Hủy một cuộc hẹn trước/ một sự đặt trước
アイデアを取り入れる アイデア (idea) アイデアをとりいれる Đưa vào, sử dụng một ý tưởng
アンテナを取り付ける アンテナ (antenna)

付 (Phó)

アンテナをとりつける Lắp đặt ăng ten
出~   で~  
出会うきっかけ   であうきっかけ Vô tình gặp gỡ
出会いの場所 場 – Trường

所 – Sở

であいのばしょ Nơi gặp gỡ
大勢で出迎える 大 – Đại

勢 – Thế

迎 – Nghênh

おおぜいででむかえる Đón tiếp một nhóm đông người
出迎えに来る 来 – Lai でむかえにくる Đi đón tiếp
聞き~ 聞 – Vấn きき~  
聞き返す 返 – Phản ききかえす Hỏi lại lần nữa
電話を聞き取る   でんわをききとる Nghe điện thoại
言い忘れる 言 – Ngôn

忘 – Vong

いいわすれる Quên nói điều gì
書き間違える 間 – Gian

違 – Vi

かきまちがえる Viết sai
読み終わる 読 – Độc

終 – Chung

よみおわる Đọc xong
話しかける   はなしかける Liên lạc với, nói chuyện với
前の車を追い越す 前 – Tiền

車 – Xa

越 – Việt

まえのくるまをおい Đi vượt lên xen trước
もう少しで追いつく 少 – Thiếu もう少しでおいつく Một chút nữa là đuổi kịp
会場を歩き回る 歩 – Bộ

回 – Hồi

かいじょうをあるきまわる Đi vòng quanh, diễu hành quanh hội trường
仕事を引き受ける 仕 – Sĩ

事 – Sự

引 – Dẫn

受 – Thụ

しごとをひきうける Đảm nhận, nhận một công việc

Nguồn: kosei.vn

Tags:
Có một kiểu người như tôi: Thích ăn bánh, uống trà, ngồi hit drama và luôn muốn 'khẩu nghiệp'

Có một kiểu người như tôi: Thích ăn bánh, uống trà, ngồi hit drama và luôn muốn "khẩu nghiệp"

Trong từ điển Hán Việt, khẩu nghiệp có nghĩa "quả báo sinh ra từ lời nói". Nhưng trong từ điển của tôi, khẩu nghiệp là niềm vui, nguồn sống bất tận.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất