Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề giao thông
Sống ở Nhật chúng ta đi học, đi làm, đi chơi… cần phải đi chuyển nhiều bằng các phương tiện giao thông. Vì vậy, chúng ta cầm nắm được những từ vựng về giao thông để di chuyển dễ dàng và nhanh chóng.
15:00 13/02/2019
Chúng ta cùng học tiếng Nhật qua chủ đề giao thông các bạn nhé:
1.みち(道): đường
2.まちかど(街角): góc phố
3.こうさてん(交差点): ngã tư
4.ちず(地図): bản đồ
5.ほどう(歩道): vỉa hè
6.しんごう(信号): đèn giao thông
7.さか(坂): dốc
8.ガソリンスタンド: trạm xăng
9.はし: cầu
10.ちゅうしゃじょう(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe
11.てつどう(鉄道): đường sắt
12.バスてい(バス停): điểm dừng xe buýt
13.のりもの(乗り物): phương tiện giao thông
14.じどうしゃ(自動車): xe ô tô
15.タクシー: xe taxi 16.オートバイ: xe máy
17.じてんしゃ(自転車): xe đạp 18.きしゃ(汽車): tàu hỏa
19.でんしゃ(電車): tàu điện
20.しんかんせん(新幹線): tàu siêu tốc
21.かくえきていしゃ(各駅停車):tàu dừng ở tất cả các ga
22.ひこうき(飛行機): máy bay
23.きゅうきゅうしゃ(救急車): xe cứu thương
24.しょうぼうしゃ(消防車): xe cứu hỏa
25.バス: xe buýt 26.ふね(船): tàu, thuyền
27.ちかてつ(地下鉄): tàu điện ngầm
28.こうつうじこ(交通事故): tai nạn
29.えき(駅): nhà ga
30.えきちょう(駅長): trưởng ga
31.えきいん(駅員): nhân viên nhà ga
32.まどぐち(窓口): cửa bán vé
33.かいさつぐち(改札口): cổng soát vé
34.じどうけんばいき(自動券売機): Máy bán vé tự động
35.きっぷ(切符): Vé
36.じょうしゃけん(乗車券): Vé hành khách
37.ていきけん(定期編): Vé định kì
38.していせき(指定席): Chỗ ngồi định sẵn
39.ゆうせんせき(優先席): Chỗ ngồi ưu tiên
40.ざせきばんごう(座席番号):Số hiệu ghế
41.はっしゃじこくひょう(発射時刻表):Bảng giờ tàu chạy
42.いきさき(行き先): Đích đến
43.しゅうてん(終点): Ga cuối cùng
44.さいしゅうでんしゃ: Chuyến tàu cuối
45.のりかえ(乗り換え): Đổi chuyến
Chúc mọi người tham gia giao thông luôn an toàn.
Theo: nguoivietonhat.com
Nước sâu thì chảy chậm, người khôn thì nói ít: Chỉ có kẻ ngốc mới dùng miệng làm vũ khí tấn công mọi người
Học nói chỉ mất 2 năm nhưng học cách im lặng thì phải mất cả đời.