Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mùa hè
Mùa hè đã đến rồi, bạn đã sẵn sàng cho những bài học tiếng Nhật đầy bổ ích chưa. Hôm nay, chúng tôi chia sẻ nhóm từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùa hè.
06:00 01/07/2019
Từ vựng tiếng nhật về mùa hè
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mùa hè
1. 夏 (なつ) = 夏期 (かき) = 朱夏 (しゅか) : Mùa hè
2. 九夏 (きゅうか) : 90 ngày hè (ba tháng mùa hè) (mùa hè tại Nhật Bản từ khoảng tháng 4 đến tháng 10)
3. 暑月 (しょげつ) : Những tháng nóng
4. 立夏 (りっか) : Ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè (thường là ngày 5,6 tháng 5)
5. 初夏 (しょか・はつなつ) : Đầu mùa hè, khai hạ
6. 暑中 (しょちゅう) : Giữa mùa hè
7. 処暑(しょしょ): Tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu
8. 菖蒲の節句 (あやめのせっく) : Tết đoan ngọ, ngày trẻ em
9. 涼味 (りょうみ) : Cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu
10. 温気 (うんき) : Không khí nóng ẩm
11. 溽暑 (じょくしょ) : Thời tiết nóng ẩm
12. 湿暑 (しっしょ) : Độ ẩm cao và nóng
13. 真夏 (まなつ) : Thời điểm nóng nhất mùa hè
14. 炎昼 (えんちゅう) : Ánh nắng mặt trời ban ngày như lửa đốt
15. 炎暑 (えんしょ) = 暑熱(しょねつ) : Nắng cháy da, nóng như thiêu đốt
16. 暑気払い (しょきばらい): Chống lại cái nóng
17. 耐暑 (たいしょ) : Chịu nhiệt tốt
18. 夏木立 (なつこだち) : Đứng dưới nắng hè
19. 若葉 (わかば): Lá non chớm nở vào mùa hè
20. 青葉 (あおば) : Dùng để chỉ sự tươi tốt của cây cối vào đầu mùa hè
21. 夏菊 (なつぎく) : Hoa cúc mùa hè
22. 緑陰 (りょくいん) : Bóng râm dưới tán cây xanh
23. 暑威 (しょい) : Thời tiết nóng của mùa hè
24. 暑天 (しょてん) : Nói về bầu trời mùa hè, mang ý nghĩa chỉ sự nóng bức
25. 中元 (ちゅうげん) : Tết Trung Nguyên, ngày 15/7 hằng năm
26. 涼気 (りょうき) : Không khí trong lành, mát mẻ (chỉ sáng sớm mùa hè)
27. 夏暁 (なつあけ) : Bình minh mùa hè
28. 夏の暮れ (なつのくれ) : Vào cuối mùa hè, cũng có thể dùng với nghĩa hoàng hôn ngày hè
29. 夕涼み (ゆうすずみ) : Buổi tối mát mẻ
30. 長日 (ちょうじつ) : Ngày dài, mùa hè thì thường ngày dài đêm ngắn
31. 六月秋 (ろくがつのあき) : Tháng 6 mùa thu (tháng 6 âm lịch là tháng mát mẻ nhất mùa hè, nó được so sánh với mùa thu)
32. 冷夏 (れいか) : Mùa hè mát mẻ, thường sử dụng để so sánh với các mùa hè trước
33. 真夏日 (まなつび) : Để nói những ngày nhiệt độ cao hơn 30℃
34. 避暑 (ひしょ) = 納涼 (のうりょう) : Đi tránh nóng
35. 薄暑 (はくしょ) : Nóng vã mồ hôi
36. 青葉雨 (あおばあめ) : Cơn mưa đầu mùa hạ
37. 翠雨 (すいう) : Tiết Vũ Thủy (mưa ẩm)
38. 入梅 (にゅうばい) : Bắt đầu mùa mưa
39. 夏雲 (なつぐも) : Mây mùa hạ
40. 夏枯れ (なつがれ) : Thực vật héo đi vì nắng hè; doanh số bán hàng giảm sút vì hè oi bức
41. 夏鶯 (なつうぐいす) : Chim chích bông hót ngày hè
42. 麦秋 (ばくしゅう・むぎあき) : Mùa thu hoạch lúa mì
43. 夏期学校 (かきがっこう) : Lớp học hè
Chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: tiengnhatgiaotiep.edu.vn
Mai mối trực tuyến lên ngôi ở Nhật Bản
Người trẻ Nhật Bản ngày càng có xu hướng tìm đến các ứng dụng mai mối trực tuyến để tăng cơ hội gặp được người “tâm đầu ý hợp”.