Xem Youtube như người Nhật Bản!
Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã cùng bạn khám phá F21 Japan trong topic lần trước, tiếp tục đồng hành cùng chúng mình tìm hiểu xem Youtube phiên bản Nhật được sử dụng như thế nào nhé!
10:30 09/05/2019
Làm quen với 36 từ vựng dưới đây là bạn thỏa sức tung hoành Youtube như người Nhật rồi nhé!
検索(けんさく): sự truy tìm, tra cứu thông tin
動画または投稿(とうこう)を作成(さくせい): Tạo video hoặc bài đăng
メッセージ(Messages): tin nhắn
ホーム (home) : Trang chủ
急上昇(きゅじょうしょう): Thịnh hành
ライプラリ (library) : Thư viện
履歴(りれき): Lịch sử
後で見る(あとでみる): Xem sau
動画 (どうが): video
高く評価(たかくひょうか) : đánh giá cao = like
低く評価 (ひくくひょうか): đánh giá thấp = dislike
登録チャンネル(とうろくチャンネル): Kênh đã theo dõi
チャンネル登録(とうろく): Theo dõi kênh này
登録済み(とうろくすみ): Đã đăng kí
マイチャンネル ( My channel) : Kênh của tôi
Youtubeで人気 : Nổi tiếng trên Youtube
音楽(おんがく): Âm nhạc
スポーツ(Sport): Thể thao
ゲーム(Game): Trò chơi
YOUTUBE の他のサービス (services) : Các dịch vụ khác của Youtube
ライブ (live) : Phát trực tiếp
設定(せってい): Thiết lập, cài đặt
報告履 : Lịch sử báo cáo
ヘルプ (help) : Trợ giúp
フィードバック (feedback) : Phản hồi
有料(ゆうりょう)メンバーシップ (membership) : Tư cách thành viên có trả phí
アカウント (account)を切り替える(きりかえる): Chuyển sang tài khoản khác
ログアウト (log out) : Đăng xuất
ダークテーマ:オフ・オン (dark theme: off/on) : Chế độ tối
言語(げんご): Ngôn ngữ
キーボードショートカット(keyboard shortcut) : Phím tắt đến bàn phím
回視聴(かいしちょう): Lượt xem
共有(きゅうゆう)= Share : Chia sẻ sự sở hữu, chia sẻ, share
保存(ほぞん): Lưu trữ, lưu
翻訳(ほんやく)を追加(ついか): Gắn thêm bản dịch
次の動画(つぎのどうが): Video tiếp theo
移動再生(じどうさいせい): Tự động phát video tiếp theo
動画のURLをコピー (copy) : Sao chép URL của video
埋め込み(うめこみ)コードーをコピー : Sao chép mã (code) nhúng của video
ループ(loop) 再生 : Vòng lặp
デバッグ情報をコピー : Sao chép thông tin gỡ lỗi
詳細(しょうさい)統計(とうけい)情報
Nguồn: kosei.vn
Cầm hộ 7kg hàng từ Nhật về, cô gái bức xúc khi bị bạn và mẹ bạn vu tráo sữa vì... hộp móp
Thật là làm ơn mắc oán, đã giúp đỡ không nhận được lời cảm ơn lại còn ôm cục tức to đùng.