100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sử dụng hàng ngày
Nhiều người Việt học tiếng Nhật thường gặp khó khăn liên quan đến giao tiếp thông thường. Bài viết tổng hợp 100 câu hội thoại tiếng Nhật cơ bản sau đây hy vọng sẽ giúp người học dễ dàng và hứng thú chinh phục ngôn ngữ này!
12:00 27/03/2019
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | お 早 うございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
2 | 今 日 は | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
4 | お会い出来て、嬉 しいです | Oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata ome ni kakarete Ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
6 | ご無沙汰しています | Gobusatashite imasu | Lâu quá không gặp |
7 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
8 | 何 か変わったこと、あった? | Nani ka kawatta koto, atta | Có chuyện gì mới? |
9 | 調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
10 | 左 様なら | Sayounara | Tạm biệt! |
11 | お 休 みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
12 | また 後 で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
13 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
14 | 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no tousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
15 | またお目にかかりたいと 思 います | Mata ome ni kakari tai to omoimasu | Tôi mong sẽ gặp lại bạn |
16 | これは 私 の名刺です | Kore wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
17 | では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
18 | 頑 張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
2. Mẫu câu cảm ơn thông dụng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
19 | 貴 方はとても 優 しい | Anata wa totemo yasashii | Bạn thật tốt bụng! |
20 | 今 日は 楽 しかった、有難う | Kyou wa tanoshikatta, arigatou | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
21 | 有 難 うございます | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
22 | いろいろ おせわになりました | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
3. Mẫu câu xin lỗi thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
23 | 済みません | Sumimasen | Xin lỗi |
24 | 御 免なさい | Gomennasai | Xin lỗi |
25 | 私 のせいです | Watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
26 | 私 の 不 注 意 でした | Watashi no fu chū ideshita | Tôi đã rất bất cẩn |
27 | そんな 心 算 ではありませんでした | Sonna tsumori dewa arimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
28 | 今 度はきちんとします | Kondo wa kichintoshimasu | Lần sau tôi sẽ làm đúng |
29 | お待たせして 申 し 訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
30 | 遅 くなって済みません | Osoku natta sumimasen | Xin tha lỗi vì tôi đến trễ |
31 | ご 迷 惑 ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
32 | ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
33 | 少々, 失 礼 します | Shoushou shitsurei shimasu | Xin lỗi đợi tôi một chút |
34 | お願いします | onegaishimasu | Xin vui lòng |
4. Những câu hội thoại trong lớp học
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
35 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
36 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
37 | やすみましょう | Yasumimashou | Nghỉ giải lao nào |
38 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
39 | ありがとうございます | Arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
40 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
41 | きりつ | Kiritsu | Nghiêm ! |
42 | どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
43 | わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không ? |
44 | はい、わかります | Hai, wakarimasu | Tôi hiểu |
45 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
46 | もういちど | Mou ichido | Lặp lại lẫn nữa… |
47 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
48 | いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
49 | なまえ | Namae | Tên |
50 | しけん | Shiken | Kỳ thi |
51 | しゅくだい | Shukudai | Bài tập về nhà |
52 | しつもん | Shitsumon | Câu hỏi |
53 | こたえ | Kotae | Trả lời |
54 | れい | Rei | Ví dụ |
55 | 大 丈 夫 です | Daijoubu desu | Được rồi, ổn, ok |
5. Những câu hội thoại trong cuộc sống
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
56 | どう した? | Dou shita? | Sao thế? |
57 | どう 致 しまして | Dou itashimashite | Không có chi |
58 | どうぞ、お 願 いします | Douzo onegaishimasu | Xin mời |
59 | さあ、どうぞ | Saa, douzo | Nó đây này |
60 | 幾 つありますか | Ikutsu arimasuka | Bao nhiêu? |
61 | どれくらいの時 間が掛かりますか | Dorekuraino jikan ga kakarimasu | Mất bao lâu? |
62 | どれくらいの距 離がありますか | Dorekurai no kyori ga arimasuka | Mất bao xa? |
63 | 道 に 迷 いました | Michi ni mayoimashita | Tôi bị lạc |
64 | どなたに聞けばいいでしょうか | Donata ni kikebaiideshouka | Tôi nên hỏi ai? |
65 | お 先 にどうぞ | Osaki ni douzo | Xin mời đi trước |
66 | どなたですか | Donatadesuka | Ai? |
67 | 何故ですか | Nazedesuka | Tại sao? |
68 | 何 ですか | Nandesuka | Cái gì? |
69 | 何時ですか | Itsudesuka | Khi nào? |
70 | 待って | Matte | Khoan đã |
71 | 見て | Mite | Nhìn kìa |
72 | 助 けて | Tasukete | Giúp tôi với |
73 | どなたが英 語を 話 せますか | Donata ga eigo wo hanasemasuka | Ai có thể nói tiếng Anh? |
74 | 火事だ | Kajida | Cháy rồi |
75 | 早 いご 回 復 を 祈 っています | Hayai gokaifuku wo inotteimasu | Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi |
76 | 貴 方 は 正 しいです | Anata wa tadashidesu | Bạn đúng rồi! |
77 | 貴 方は間 違いです | Anata wa machigaidesu | Bạn sai rồi! |
78 | 私 は、そう 思 いません | Watashi wa sou omoimasen | Tôi không nghĩ như vậy |
79 | そうではないと 思 います | Sou dewanai to omoimasu | Tôi e rằng không |
80 | 信 じられない | Shinzirarenai | Không thể tin được! |
81 | 何 事 も上手くいきますよ | Nanikoto mo umaku ikimasuyo | Mọi thứ sẽ ổn thôi! |
82 | 落ち着け | Ochitsuke | Bình tĩnh lại! |
83 | 驚 いた | Odoroita | Bất ngờ quá! |
84 | 実 にお気の 毒 | Jitsu ni oki no doku | Tiếc quá! |
85 | 冗 談 でしょう | Joudandeshou | Bạn đang đùa chắc! |
86 | わぁ、目茶苦茶だ | Waa mechakuchada | Oa, bừa bộn quá! |
87 | 馬鹿だなぁ | Bakadanaa | Ngu quá! |
88 | もういい | Mouii | Đủ rồi! |
89 | 何 てこと | Nantekoto | Ôi chúa ơi! |
90 | すみません, もういちどおねがいします | Sumimasen, mou ichido onegaishimasu | Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
91 | いい てんき です ね | Iitenkidesune | Thời tiết đẹp nhỉ |
92 | ごめんください | Gomenkudasai | Có ai ở nhà không? |
93 | どうぞ おあがりください | Douzo oagari kudasai | Xin mời anh chị vào nhà! |
94 | いらっしゃい | Irasshai | Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
95 | どうも、おじゅまします | Doumo ojumashimasu | Cảm ơn, tôi xin phép |
96 | きれいすぎる | Kirei sugiru | Sạch sẽ quá! |
97 | 近くのバスステーションはありますか? | Chikaku no basusutēshon wa arimasu ka? | Có trạm xe bus nào gần đây không? |
98 | 最近病院に行ったことがありますか? | Saikin byōin ni itta koto ga arimasu ka? | Có bệnh viện nào gần đây không? |
99 | 近くのお店はありますか? | Chikaku no omise wa arimasu ka? | Có cửa hàng nào gần đây không? |
Hy vọng với 100 câu hội thoại tiếng Nhật trên, việc học tập sẽ trở nên thú vị hơn!
Nguồn: Akira
Chỉ cần biết điều này, có phải gặp Kanji bao nhiêu nét đi nữa cũng không sợ!
Tiếng Nhật được xem là một trong những thứ tiếng khó học nhất thế giới với hệ thống chữ viết phức tạp. Người học tiếng Nhật phải làm quen với 3 bảng chữ khác nhau: Hiragana, Katakana và Kanji.