25 câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trên máy bay
Bài viết sau đây của trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giúp bạn học thêm những mẫu câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản xoay quanh chủ đề hàng không.
09:00 27/07/2019
25 câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trên máy bay
Giao tiếp cơ bản tại sân bay bằng tiếng Nhật
1. Hộ chiếu của tôi đây これが私のパスポートです Kore ga watashi no pasupoーto desu
2. Ông có cần khai báo gì không? 申告するものはございますか? Shinkoku suru mono ha gozai masu ka
3. Có tôi có vài thứ cần khai báo はい、申告するものがあります Hai , shinkoku suru mono ga ari masu
4. IKhông, tôi không có gì cần khai báo いいえ、申告するものはありません ie , shinkoku suru mono ha ari mase n
5. Tôi tới đây công tác 私は仕事でここにいます Watashi ha shigoto de koko ni i masu
6. Tôi tới đây nghỉ ngơi 私は休暇でここにいます Watashi ha kyuuka de koko ni i masu
7. Tôi sẽ ở đây một tuần 私は1週間ここに滞在する予定です Watashi ha ichi shuukan koko ni taizai suru yotei desu`
8. Tôi đang ở tại khách sạn Marriott 私はマリオットホテルに滞在しています Watashi ha mariottohoteru ni taizai shi te i masu
9. Tôi có thể khai báo hành lý ở đâu? 手荷物受取所はどこですか? Tenimotsu uketori sho ha doko desu ka
10. Hải quan ở đâu? 税関はどこですか? Zeikan ha doko desu ka
Bạn nên ghi lại những câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản trong một cuốn sổ riêng và phân theo nhiều chủ đề nhất định để dễ học thuộc và tiện tra cứu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các phần học từ vựng tiếng Nhật và những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản khác trong chuyên mục chia sẻ của trung tâm tiếng Nhật SOFL.
Ảnh: Internet
11. Bạn vui lòng giúp tôi với mấy cái túi được không? 私の荷物を運ぶのを手伝ってくれませんか? Watashi no nimotsu wo hakobu no wo tetsuda tte kure mase n ka
12. Tôi có thể xem vé hành lý của ông không? 手荷物引換証を見せてもらえますか?Tenimotsu hikikae shou wo mise te morae masu ka
13. Ông đang đi đâu? あなたはどこへ行くのですか? Anata ha doko he iku no desu ka
14. Tôi đang đi nghỉ 私は休暇に行きます Watashi ha kyuuka ni iki masu
15. Tôi đang đi công tác 私は出張に行きます Watashi ha shucchou ni iki masu
16. Ông có bao nhiêu túi? お持ちのバッグは何個ですか? O mochi no baggu ha nan ko desu ka
17. Ông cần tìm ga nào? どちらのターミナルをお探しですか? Dochira no taーminaru wo o sagashi desu ka
18. Tôi muốn chỗ ngồi cạnh lối đi 通路側の席を希望します Tsuuro gawa no seki wo kibou shi masu
19. Tôi muốn chỗ ngồi cạnh cửa sổ 窓側の席を希望します Madogawa no seki wo kibou shi masu
20. Tôi đang tìm ga A ターミナルAの場所を探しています Taーminaru ei no basho wo sagashi te i masu
21. Ga B là dành cho các chuyến bay quốc tế ターミナルBは国際線専用です Taーminaru biー ha kokusaisen senyou desu
22. Tại sao máy bay lại bị trễ? なぜ飛行機が遅れているのですか? Naze hikouki ga okure te iru no desu ka
23. Thắt dây an toàn シートベルトをお締めください Shiーtoberuto wo o shime kudasai
24. Tôi có thể xin một cái chăn được không? ブランケットを持って来てもらえますか?Buranketto wo mo tte ki te morae masu ka
25. Mấy giờ chúng ta sẽ hạ cánh? 着陸予定は何時ですか? Chakuriku yotei ha nan ji desu ka
Trên đây là 25 mẫu câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật cơ bản thông dụng khi đi máy bay mà AD tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Chúc các bạn học thành công!
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật SOFL
Vượt 2.400 km thăm bạn gái, phát hiện bị phản bội
Chàng trai Nhật định làm người yêu bất ngờ khi lặn lội đường xa tới thăm nhưng lại bắt gặp cảnh cô trong vòng tay người khác.