50 câu danh ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống
Cũng như trong tiếng việt, tiếng nhật cũng có nhiều câu danh ngôn hay nói về cuộc sống, tình yêu, tình bạn…
15:00 03/08/2019
Có một điều lưu ý là khi học tiếng nhật đối với những câu châm ngôn hay danh ngôn tiếng anh này không nên dịch sát nghĩa tiếng nhật mà nên dịch thoáng nghĩa ra thì sẽ hay hơn.
Dưới đây chúng tôi xin tổng hợp danh sách những câu danh ngôn và châm ngôn tiếng nhật hay nhất về cuộc sống, tình yêu. Chúc mọi người học tốt
1. 雲の向こうは、いつも青空。
Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.
2. 七転び八起き
7 lần ngã 8 lần đứng dậy
3. 平和は微笑みから始まります。
Hãy nở một nụ cười và hòa bình sẽ đến.
4. 大きな野望は偉大な人を育てる.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
5. 変革せよ。変革を迫られる前に。
Hãy thay đổi trước khi bạn bắt buộc phải làm điều đó.
6. 偉大さの対価は責任だ。
Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm
7. 夢見ることができれば、それは実現できる。
Nếu bạn đã dám ước mơ đến điều đó thì bạn cũng hoàn toàn có thể thực hiện được!
8. 単純な事実に、ただただ圧倒される。
Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc
9. 自分の行為に責任を持つべきだ。
Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình
10. 自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。
Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu.
11. 私の人生は楽しくなかった。だから私は自分の人生を創造したの。
Cuộc sống của tôi vốn không vui vẻ. Vì vậy mà tôi đành phải tự tạo cuộc sống cho chính mình.
12. 何事も成功するまでは不可能に思えるものである。
Mọi thứ đều có vẻ là không tưởng cho đến khi nó được hoàn thành.
13. すべては練習のなかにある。
Tất cả mọi thành công trên đời đều là do luyện tập mà thành.
14. 幸せになりたいのなら、なりなさい。
Hãy sống thật hạnh phúc nếu bạn muốn trở nên hạnh phúc.
15.下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。
Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước.
16. 熱意なしに偉大なことが達成されたことはない
Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiêt tâm
17. 同病相哀れむ.
Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau)
18. 偉大なことを成し遂げる為には、行動するだけでなく、夢を持ち、計画を立てるだけでなくてはならない。
Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải mơ ước, không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng
19. お坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはチョウを隠していた
Miệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm,nhưng nách lại giấu con ngỗng (Khẩu phật tâm xà)
20. 母の愛はいつまでも強い
Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian
21. 孵らないうちから雛を数えるな。
Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở
22. 苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。
Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói
23. 人間の一生には、苦しいことも、悲しいことも、楽しいことも、あります。でも、一生懸命生きましょう。
Đời người có khi buồn đau, có khi cực khổ,cũng có lúc vui sướng. Tuy nhiên, dù thế nào cũng cố gắng lên mà sống nhé.
24. 努力しない者に成功はない
Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công
25. 何をするにしても、よく考えてから行動しなさい
Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định
26. 勝つにしても負けるにしても、正々堂と戦いたい
Dù thắng dù thua, tôi cũng muốn chiến đấu một cách đường đường chính chính
27. 人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではない
Con người đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì cũng được
28. 自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない
Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu
29. 困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる
Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người
30. 感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す
Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới
Một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Nhật bạn cần phải biết
Nắm chắc những câu giao tiếp bằng tiếng Nhật hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta muốn giao tiếp tiếng Nhật một các cơ bản. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn những câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày.
1. おはようございます ohayogozaimasu
Chào buổi sáng
2.こんにちは –konnichiwa
Xin chào, chào buổi chiều
3. こんばんは – konbanwa
Chào buổi tối
4.おやすみなさい-oyasuminasai
Chúc ngủ ngon
5. さようなら-sayounara
Chào tạm biệt
6. ありがとう ございます arigatou gozaimasu
Xin cảm ơn
7. すみません-sumimasen
Xin lỗi…
8. おねがいします-onegaishimasu
Xin vui lòng
Một số câu nói hay băng tiếng Nhật trong cuộc sống hàng ngày
9. どう した? Dou shita?
Sao thế?
10. どう 致 しまして Dou itashimashite
Không có chi.
11. どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu
Xin mời
12. さあ、どうぞ Saa, douzo
Nó đây này
13.分かりました Wakarimashita
Tôi hiểu rồi.
14. 分かりません Wakarimasen
Tôi không hiểu
15. 大 丈 夫 です Daizyoubu desu
Được rồi, ổn, ok
16. 幾 つありますか Ikutu arimasuka
Bao nhiêu?
17.どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu
Mất bao lâu?
18.どれくらいの距 離がありますか Dorekurai no hanare ga arimasu
Mất bao xa?
19. 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita
Tôi bị lạc.
20.どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka
Tôi nên hỏi ai?
21.お 先 にどうぞ Osaki ni douzo
Xin mời đi trước
22. どなたですか Donatadesuka
Ai?
23. 何故ですか Nazedesuka
Tại sao?
24. 何 ですか Nandesuka
Cái gì?
25. 何時ですか Itudesuka
Khi nào?
26. 待って Matte
Khoan đã
27. 見て Mite
Nhìn kìa.
28. 助 けて Nasukete
Giúp tôi với
29. どなたが英 語を 話 せますか Donata ga eigo wo hanasemasu
Ai có thể nói tiếng Anh?
30.火事だ Kazida
Cháy rồi
31. 早 いご 回 復 を 祈 っています Hayai ga kaisoku wo inotteimasu
Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
32. 貴 方 は 正 しいです Anata wa tadashidesu
Bạn đúng rồi!
33.貴 方は間 違いです Anata wa machigaidesu
Bạn sai rồi!
34. 確 かではありませんが Mashikade wa arimasen ka
Tôi không chắc.
35. 私 は、そう 思 いません Watashi wa sou omoimasen
Tôi không nghĩ như vậy
36.そうではないと 思 います Sou dewanai to omoimasu
Tôi e rằng không.
37. 信 じられない Shinzirarenai
Không thể tin được!
38.何 事 も上手くいきますよ Nanikoto mo umaku ikimasuyo
Mọi thứ sẽ ổn thôi!
Trên đây là tổng hợp những câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Nhật mà các bạn phải biết. Hi vọng bài viết này sẽ mang lại những thông tin bổ ích cho các bạn
Nguồn: laodongnhatban.com.vn
Nhật hoàng tương lai của Nhật Bản, Naruhito – người phá vỡ truyền thống của hoàng tộc!
Thái tử Naruhito, người sắp lên ngôi và chính thức kế vị Ngai Hoa Cúc từ cha mình là Nhật hoàng Akihito vào ngày 01/05 tới đây, được biết đến là một người đàn ông nghiêm túc, trí thức cùng với câu chuyện tình yêu đặc biệt dành cho vợ mình, công chúa Masako, khi đã theo đuổi bà đến tận 6 năm cùng với 2 lần cầu hôn bị từ chối.