Facebook trong tiếng Nhật thế nào?
Trong chúng ta chắc hẳn ai cũng sẽ có ít nhất một tài khoản facebook phải không nào? Bạn đã bao giờ thử chuyển chế độ ngôn ngữ của mình sang chế độ tiếng Nhật chưa?
18:00 07/11/2018
Nếu chưa thì hãy thử một lần xem, sẽ rất thú vị đó. Đừng lo nếu bạn sợ không hiểu được hết các ý nghĩa trên facebook vì trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, Yêu Nước Nhật sẽ dẫn các bạn vào thế giới Facebook trong tiếng Nhật nhé!
近況(きんきょう)アップデート: cập nhật trạng thái
公開(こうかい): công khai
もっと見(み)る: chi tiết
写真(しゃしん)をシェア: chia sẻ ảnh
お知(し)らせ: thông báo
ホーム: trang chủ
プロフィール: trang cá nhân
グループ: nhóm
メッセージ: tin nhắn
チャット: chat
友達(ともだち): bạn bè
シェア: chia sẻ
コメント: comment, bình luận
いいね!: like, thích
そのほかのオプション: nhiều lựa chọn
56分前(ふんまえ): 56 phút trước
1時間前(じかんまえ): một giờ trước
数秒前(すうびょうまえ): just now, vừa xong
他の記事: tin tức khác
友達(ともだち)を検索(けんさく): tìm kiếm bạn bè
イベント: sự kiện
facebookページ: trang facebook
ノート: chú ý
基本(きほん)データ: dữ liệu cơ sở
勤務先: địa chỉ công tác
自分(じぶん)のみ: riêng tư
知(し)り合(あ)い: quen biết
家族(かぞく): gia đình
削除(さくじょ): xóa
編集(へんしゅう): chỉnh sửa
写真(しゃしん)を参加(さんか): thêm ảnh
さらに表示(ひょうじ): hiển thị thêm
タイムライン: dòng thời gian
住(す)んでいる場所(ばしょ): nơi ở
出身地(しゅっしんち): nơi sinh
生年月日(せいねんがっぴ): ngày tháng năm sinh
性別(せいべつ): giới tính
血液型(けつえきがた): nhóm máu
恋愛対象(れんあいたいしょう): tình trạng hôn nhân
言語(げんご): ngôn ngữ
宗教(しゅうきょう): tôn giáo
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
メール: email
自己紹介(じこしょうかい): giới thiệu bản thân
学歴(がくれき): trình độ học vấn, bằng cấp
投稿(とうこう): đăng
一般(いっぱん): thông thường
支払(しはら)い: thanh toán
設定(せってい): cài đặt
パスワード: password, mật khẩu
名前(なまえ): tên
新(あたら)しいグループを作成(さくせい): tạo group
おすすめ: đề xuất
知(し)り合(あ)いかも: người bạn có thể biết
共通(きょうつう)の友達(ともだち): bạn chung
友達(ともだち)になる: kết bạn
返信(へんしん): trả lời
Nguồn: tiengnhatkosei
Mẫu giấy khám sức khỏe khi tham gia xuất khẩu lao động Nhật Bản mới nhất
– Mẫu khám sức khỏe tham gia xuất khẩu lao động Nhật Bản như thế nào? – Giấy khám sức khỏe đi nhật là A3 hay A4?