Giao tiếp tiếng Nhật ở sân bay: Nhập cảnh 入管(にゅうかん)

“Bạn đến Nhật bản với mục đích gì?” Bạn sẽ gặp phải những câu hỏi như thế nào khi làm thủ tục xuất nhập cảnh?

15:00 30/03/2019

Cùng AD học tiếng Nhật giao tiếp ở sân bay – Nhập cảnh , một chủ đề vô cùng quan trọng và thiết thực đối với các bạn đang có ý định sang Nhật du học, làm việc hoặc đi du lịch nhé.

giao-tiep-tieng-nhat-chu-de-xuat-nhap-canh

1. 旅券・ビザを 見せてください。

(りょけん・ビザを みせてください)

Xin xuất trình hộ chiếu/visa.

2. どのくらい日本に滞在する予定ですか。

(どのくらいにほんにたいざいする よていですか)

Bạn định ở Nhật trong vòng bao lâu?

3.荷物は 届きましたか。

(にもつは とどきましたか)

Hành lý của bạn đều đã gửi tới rồi chứ.

4. あなたのスーツケースですか。

(あなたのスーツケースですか)

Đây là vali của bạn à?

5. 税関申告がありますか。

(ぜいかんしんこくが ありますか)

Bạn có thứ gì để khai báo Hải Quan không?

6. 入国書類に記入してください。

(にゅうこくしょるいに きにゅうしてください)

Xin hãy điền vào giấy tờ nhập cảnh.

7. スーツケースをチェックさせていただきます。

Xin mở vali cho tôi kiểm tra.

8. この小さいバックに何がありますか。

(このちいさいバックに なにがありますか)

Trong cái túi nhỏ này chứa thứ gì?

9. 個人的な荷物は 税金申告が要りません。

(こじんてきなにもつは ぜいきんしんこくがいりません)

Những đồ dùng cá nhân không cần phải khai báo thuế.

10. 規定に基づいて、このような物は 税金を納めなければなりません。

(きていにもとづいて、このようなものは ぜいきんをおさめなければなりません)

Căn cứ theo quy định, những đồ vật này phải đóng thuế.

11. この荷物を持って行ってはいけません。

(このにもつをもっていってはいけません)

Những đồ vật này không được mang theo.

12. 税金はいくらですか。

(ぜいきんはいくらですか)

Tôi phải đóng bao nhiêu tiền thuế?

13. 国際旅行会社の人を探していただけませんか。

(こくさいりょこうがいしゃ のひとをさがしていただけませんか)

Có thể tìm giúp tôi người của công ty du lịch quốc tế được không?

14. 日本へ本市を見に来ました。

(にほんへ ほんしに きました)

Tôi đến Nhật để tham dự hội chợ.

15. 足掛けがあります。

(あしかけが あります)

Tôi có giấy thông hành..

16. ご協力ありがとうございます。

(ご協力ありがとうございます)

Cám ơn vì sự hợp tác.

Theo: nuocnhat.org

Tags:
Khổ như đàn ông Nhật: Lo ế vợ và bị... b.ạo hành

Khổ như đàn ông Nhật: Lo ế vợ và bị... b.ạo hành

Các vụ b.ạo hành gia đình ở Nhật Bản đang gia tăng ở mức kỷ lục, trong đó ngày càng nhiều đàn ông trở thành n.ạn nhân khiến nam giới nước này có thêm một mối lo mới ngoài ế vợ.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất