Học Hán tự Kanji theo bộ thủ: 門 – Môn
Hán tự Kanji thường dùng có chứa bộ MÔN – 門. Mọi người cùng theo dõi bài học để có thể tránh sử dụng nhầm lẫn những từ Kanji gần giống nhau có liên quan tới bộ 門 nhé. Cùng tổng hợp nào!
06:00 15/09/2018
Học Hán tự Kanji theo bộ thủ: 門 – Môn
anji | Âm Hán Việt | Âm kun | Âm on |
門 | MÔN | かど: cổng | モン |
閂 | SOAN | かんぬき:chốt, then | サン・セン |
聞 | VĂN, VẤN | き.く: nghe, hỏiき.こえる: nghe thấy | ブンモン |
開 | KHAI | あ.く・ける:mởひら.く・ける:khai mạc, bắt đầu | カイ |
閃 | THIỂM | ひらめ.く:loé sáng, bập bùng | セン |
問 | VẤN | と.う:hỏiと.い:câu hỏi | モン |
閉 | BẾ | と.じる・ざす:bưng bít, khép, đóng, nhắm, gậpし.める・まる: đóng, gài | ヘイ |
閏 | NHUẬN | うるう: nhuận閏年 (うるうどし):năm nhuận | ジュン |
間 | GIAN | あいだ:Giữa, trong, trong khoảng
ま: khoảng trống, khoảng thời gian |
カイケイ |
閑 | NHÀN | カン | |
閔 | MẪN | あわ.れむ:thương xót, thông cảmうれ.える:buồn lòng, đau lòng | ビンミン |
悶 | MUỘN | もだ.える:Đau đớn, lo âu | モン |
閙 | NÁO | さわが.しい:ồn ào | ドウトウ |
関 | QUAN | せき:vềかか.わる:liên quan | カン |
閣 | CÁC | カク | |
闇 | ÁM | やみ:chỗ tối, bóng tối | アンオン |
閥 | PHIỆT | ばつ:bè đảng, phe cánh | バツ |
闊 | KHOÁT | ひろ.い:Rộng | カツカチ |
閨 | KHUÊ | ねや:Phòng ngủ | ケイケ |
Nguồn: tiengnhatkosei.edu.vn
Không chỉ ung thư, thói quen "cắn móng tay" còn có thể dẫn tới t.ử von.g, bạn biết chưa?
Cắn móng tay không chỉ là một thói quen xấu mà còn gây hại cho sức khỏe cũng như ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống hàng ngày.