Học tiếng Nhật giao tiếp chủ đề mắng chửi nặng lời
馬鹿な(ばかな)thằng ngu(thằng điên)
11:00 05/04/2018
馬鹿やろう(ばかやろう)thằng ngu(thằng điên)
このやろう thằng chó này.
わからないか、このやろう!mày không hiểu hả thằng chó này.
みえないかこのやろう!mày mù hả thằng này.
こいつ! Cái thằng này.
くそったれ thằng cứt này.
くそがき thằng trẻ ranh.
畜生(ちくしょう)chó chết(súc sinh).
こんちくしょうthằng chó chết này(đồ súc sinh này).
カス đồ cặn bã.
くず đồ rác rưởi.
オカマ đồ đồng tính.
情けない(なさけない)đáng thương.
情けない奴(なさけないやつ)đồ đáng thương.
お前は情けない奴(おまえはなさけないやつ)mày là kẻ đáng thương hại
相手されない(あいてされない)không ai them chấp nhé.
死ね(しね)、しねや、しねよ đi chết đi.
負け犬(まけいぬ) kẻ thua cuộc.
地獄に行け(じごくにいけ)xuống địa ngục đi.
この腰抜け(このこしぬけ)đồ hèn nhát.
未練な奴(みれんなやつ)thằng hèn.
卑怯な奴(ひきょうなやつ)thằng nhát.
消えろ!(きえろ)biến đi, cút đi.
永遠に消えろよ!(えいえんにきえろよ)hãy cút vĩnh viễn đi .
出て行け(でていけ)cút ra ngay.
この間抜け(このまぬけ)cái thằng dở hơi.
変な奴(へんなうやつ)thằng lập dị!
変態(へんたい) đồ biến thái.
5 bài hát hay nhất giúp bạn học tiếng Nhật cơ bản
Học ngoại ngữ qua bài hát là một phương pháp hiệu quả mà vẫn thú vị cho người học. Qua các bài hát từ đơn giản tới phức tạp, người học có thể rèn luyện khả năng nghe, cũng như dễ dàng luyện tập phát âm theo. Các từ vựng xuất hiện trong bài hát, nhờ có giai điệu, người nghe sẽ có ấn tượng và dễ nhớ hơn. Hãy cùng lắng nghe và nâng cao khả năng tiếng Nhật của bạn qua các bài hát nhé!