Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về rau củ Việt Nam
Tự học từ vựng tiếng Nhật là yếu tố vô cùng quan trọng giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Nhật một cách nhanh chóng. Bởi vốn từ vựng càng nhiều thì giao tiếp càng tốt mà.
19:00 24/08/2019
Hàng này chúng ta ăn rất nhiều loại rau , chủ, quả nhưng chắc hẳn có những loại mà bạn chưa biết nghĩa tiếng Nhật của chúng đâu. Vậy nên hãy cùng bổ sung Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rau củ Việt Nam. Cùng học để nâng cao vốn từ vựng hơn nhé.
1. ウリ料の野菜 (urika no yasai): rau họ bầu bí
2. サツマイモ (satsumaimo) : khoai lang.
3. イモ (imo) Khoai tây
4. サツマイモの葉 (satsumaimo no ha) : rau lang
5. クウシンサイ (kuushinsai) : rau muống
6. アボカド (abokado ): bơ
7. イチゴ (ichigo) : dâu tây
8. スイカ (suika) : dưa hấu
9. アセロラ (aserora) : sơ ri
10. オレンジ (orenji) : cam
11. カキ (kaki) : hồng (ngâm)
12. キュウリ (kyuuri) : dưa chuột
13. ココヤシ (kokoyashi) : dừa
14. ゴレンシ (gorensho) : khế (tên gọi khác : suta-furu-tsu : star fruit – quả hình ngôi sao)
15. スモモ (sumomo) : mận
16. ザボン (zabon) : bưởi
17. トウガラシ (tougarashi) : ớt
18. サポジラ (zapojira) : hồng xiêm
19. タマゴノキ (tamagonoki) : cóc (tamago là quả trứng, ki là cây, cây quả trứng -> quả cóc)
20. タマリンド (tamarindo) : me
21. イボモモ (ibomomo) : sấu
Học từ vựng tiếng Nhật về các loại rau củ quả trên chúng ta rất hay gặp hàng ngày trong cuộc sống đúng không?. Vậy khi nhìn thấy loại rau nào thì bạn hãy cố gắng học và nói được loại đó bằng tiếng Nhật nhé. Phương pháp học hiệu quả nhất là chúng ta tiếp xúc nhiều, nói nhiều tiếng Nhật để hình thành phản xạ giao tiếp tự nhiên đấy.
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: tiengnhatgiaotiep.edu.vn
Dịch vụ “thuê gia đình” tại Nhật Bản: Thuê vợ đẹp để khoe đồng nghiệp, thuê chồng tốt để họp phụ huynh, và thuê cả cha mẹ để dự đám cưới …
Nhiều người cho rằng “tiền không mua được hạnh phúc”, nhưng tại Nhật Bản, tiền sẽ giúp bạn dễ dàng mua được… cả một gia đình hạnh phúc.